PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HSK标准教程1-第1课.pptx

HSK1 第1课 教学课堂中老师涉及的英语句子 P65.汉语的音节--零声母 汉语的音节一般由声母、韵母、声调三部分组成。一般来说,一个汉字对应一个音节。汉语的一个音节可以没有声 母,但是一定要有韵母和声调。 Một âm tiết tiếng Trung thường được tạo thành từ âm đầu, âm cuối và thanh điệu. Nói chung, một ký tự tiếng Trung tương ứng với một âm tiết. Âm tiết tiếng Trung không được viết tắt nhưng phải có âm fian và thanh điệu. P80.两个三声音节的连读变调 当两个第三声音节连读时,第一个音节变为第二声,3+3变为2+3。比如“nǐ(你)”+“hǎo(好)”变为“ní hǎo”。但是注音 时,要标原调。 Khi đọc theo thứ tự hai âm tiết thanh thứ ba, âm tiết thứ nhất chuyển thành thanh thứ hai, chuỗi 3+3 trở thành một thanh 2+3. Ví dụ: “nǐ(你)”+“hǎo(好)” được đọc “ní hǎo”. Tuy nhiên, khi viết dưới dạng văn bản thì vẫn giữ nguyên thanh điệu.
教学内容和目 标 重点句 型 (2)对不起!没关系! (1)你好!您好!你们好! 语 音 (2)熟悉并正确朗读汉语四个声调 (1)熟练朗读本课14个声母、18个韵母 (4)正确朗读两个三声音节的连续变调 (3)了解汉语音节的声韵调拼合关系 汉 字 (2)掌握“一、丨、丿、丶、 ㇏”五种笔 画正确写法 (1)熟练认读本课生词 (3)独立书写“一、二、三、十、八、六” 功 能 (2)致歉 (1)打招呼、问候 (3)表达原谅 学生能够了解并掌握
HSK 1 Standard Course Lesson 1

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.