Nội dung text TOÁN 5 - CHUYÊN ĐỀ.docx
MỤC LỤC Chuyên đề 1: Dãy số tự nhiên, dãy số theo quy luật…………………………………………….……. 2 Chuyên đề 2: Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch……………………………………………………………..…….10 Chuyên đề 3: Phân số, số thập phân……………………………………………………………..…..….18 1. Phân số - Rút gọn phân số - So sánh phân số - Tính nhanhThêm, bớt trong phân số 2. Số thập phân Chuyên đề 4: Tỉ số ……………………………………………………………………………………..32 - Tìm tỉ số của hai số - Tìm phân số của 1 số - Tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó Chuyên đề 5: Tỉ số phần trăm………………………………………………………………………....35 - Tìm tỉ số phần trăm của hai số - Tìm số phần trăm của một số - Tìm một số khi biết một số % của nó - Toán mua bán - Bài toán đưa về dạng quen thuộc: tổng tỉ, hiệu tỉ.. - Các dạng mở rộng Chuyên đề 6: Chuyển động …………………………………………………..………………….…..51 Chuyên đề 7: Công việc chung, riêng……………………………………….…………………….…64 Chuyên đề 8: Tìm hai số khi biết hai hiệu số …………………………………………………….…68 Chuyên đề 9: Hình học……………………………………………………………………….…..….73 - Lý thuyết - NCác bài toán về hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Chuyên đề 10: Một số dạng toán mẹo nâng cao……………………………………………….……..83 1. Tìm chữ số tận cùng của một tích 2. Tìm số chữ số 0 tận cùng 3. Tính số bắt tay, số trận đấu 4. Bịt mắt tìm bi 5. Toán khử 6. Lập số 7. Thời gian, tính ngày 8. Điều kiện chia hết. BÀI TẬP TỔNG HỢP………………………………………………………………………….54 CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT Các công thức cần nhớ Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 Tổng dãy số = ( Số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Số cuối = Số đầu + ( số số hạng – 1) x khoảng cách Số đầu = Số cuối – ( Số số hạng – 1) x khoảng cách. Các dạng bài tập. Dạng 1: Điền thêm số hạng vào dãy số - Có các quy luật cơ bản của dãy số sau: 1. Các số cách nhau cùng 1 đơn vị: Ví dụ: 7, 10, 13,…, …, 22, 25. ( Dãy số cách nhau 3 đơn vị) 2. Số sau bằng những số trước cộng lại( còn gọi là dãy Fibonacci) Ví dụ 1: 1, 1, 2, 3, 5, 8………..( 1+ 2= 3, 2+ 3= 5…) 1, 2, 3, 5, 11, 21, 40,…..( 1+2+3+5 = 11, 2+3+5+ 11 = 21…) 3. Dãy số gấp lên 1 đơn vị Ví dụ: 1, 2, 4, 16, 32, 64, 128, 256, 512, 1024…………….( gấp đôi) 4. Dãy số chia hết hoặc không chia hết cho một số tự nhiên nào đó. Ví dụ: 1,6,11,16,21… là dãy các số tự nhiên chia cho 5 dư 1.
Bài 1: Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34…… Bài 2: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27……. Bài 3: Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng. a)…, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024 b)..., ..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110 Bài 4: Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau : a. 3, 9, 27, ..., ..., 729. b. 3, 8, 23, ..., ..., 608. Dạng 2: Xác định số có thuộc dãy số đã cho hay không Bước 1: Xác định quy luật của dãy Bước 2: Xem số đó có thỏa mãn quy luật đó hay không? Ví dụ: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,…… Hỏi: Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao? - Ta thấy : quy luật mỗi số hơn nhau 3 đơn vị -> Các số thuộc dãy phải chia 3 dư 2 - 2009 : 3 = 669 ( dư 2) 2009 thuộc dãy số trên. Bài 1: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8,…… Số 2009 có phải là số hạng của dãy không? Vì sao? Bài 2: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,…… - Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên? - Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao? Bài 3: Em hãy cho biết: a. Các số 60, 483 có thuộc dãy 80, 85, 90,…… hay không? b. Số 2002 có thuộc dãy 2, 5, 8, 11,…… hay không? c. Số nào trong các số 798, 1000, 9999 có thuộc dãy 3, 6, 12, 24,…… tại sao? Bài 4: Cho dãy số: 1996, 1993, 1990, 1987,……, 55, 52, 49. Các số sau đây có phải là số hạng của dãy không? 100, 123, 456, 789, 1900 Hướng dẫn: - Đây là dãy số giảm dần 3 đơn vị nên số hạng thuộc dãy phải chia 3 dư 1. - 100 : 3 = 33 ( dư 1)- nên số 100 thuộc dãy số trên. - Tương tự.
Dạng 3: Tìm số số hạng của dãy Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 Bài 1: Cho dãy số 11; 14; 17;.....;65; 68. Hãy xác định dãy số trên có bao nhiêu số hạng? Lời giải : - Dãy số cách nhau 3 đơn vị nên khoảng cách là 3. - Số các số hạng của dãy số đó là: ( 68 - 11 ) : 3 + 1 = 20 ( số hạng ) Đáp số: 20 số hạng Bài 2: Trong các số có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 4? Lời giải: Dựa vào dữ kiện, ta có dãy các số có ba chữ số chia hết cho 4 là: 100, 104, 108...........996 Vậy số các số có ba chữ số chia hết cho 4 là : ( 996 – 100 ) : 4 = 225 ( số ) Bài 3: Cho 1, 3, 5, 7, ……… là dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi 1981 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số này? Hướng dẫn: Dãy số có dạng: 1,3,5,7……….1981. Số số hạng của dãy là: ( 1981 – 1) : 2 + 1 = 991 ( số hạng) Vậy 1981 là số hạng thứ 991.