PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 02_Dạng 02. Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau_GV.docx

Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 1 Dạng 2: Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau  Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử của A đều có trong B ABxAxB  ,A với mọi tập hợp A  AA với mọi tập hợp A  Có tập hợp A gồm có n phần tử nℕ . Khi đó tập A có 2n tập con  AB AB BA     Bài tập 1: Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau: a) 1;2A b) 1;2;3B c) ;;Cabc d) 2|2520Dxxxℝ Lời giải a) Tập A có các tập con gồm 2 phần tử là 1;2 b) Tập B có các tập con gồm 2 phần tử là 1,2;2,3;1,3 c) Tập C có các tập con gồm 2 phần tử là ;;;;;;;;;;;abacadbcbdcd d) 1 2 2 2 4201 2 x xx x      suy ra 1 ;2 2D   Tập con của nó chính là nó vì D chỉ có đúng 2 phần tử. Bài tập 2: Cho 4;2;1;2;3;4A và |4Bxxℤ . Tìm tập hợp X sao cho a) AXB b) AXB với X có đúng bốn phần tử Lời giải a) Ta có 444 4;3;2;1;0;1;2;3;4xx x xx    ℤℤ Suy ra 4;3;2;1;0;1;2;3;4B b) Ta có 4;2;1;2;3;44;3;2;1;0;1;2;3;4X suy ra tập hợp X là 4;2;1;2;3;4,4;2;3;1;2;3;4,4;2;1;0;2;3;4 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 2 4;2;1;1;2;3;4,4;2;3;1;0;2;3;4,4;2;3;1;1;2;3;4 4;2;1;0;1;2;3;4,4;3;2;1;0;1;2;3;4 c) Ta có AXB với X có đúng bốn phần tử khi đó tập hợp X là 4;3;0;1,3;2;0;1,3;1;0;1,3;0;1;2 , 3;0;1;3,3;0;1;4 Bài tập 3: Cho tập hợp 2;A và tập hợp ;Bm . Tìm điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A ? Lời giải Ta có: BA khi và chỉ khi xBxA2m . Bài tập 4: Cho hai tập hợp 1;3A và ;1Bmm . Tìm tất cả giá trị của tham số m để BA . Lời giải Ta có: 11 132 mm BA mm     . Vậy 12m . PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hai tập hợp A và .B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D. Lời giải Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho AB vì mọi phần tử của A đều là của .B Câu 2: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: ,EFFG và GK . Khẳng định nào sau đây đúng? A. GF B. KG C. EFG D. EK Lời giải Dùng biểu đồ minh họa ta thấy EK . Câu 3: Cho tập hợp 0;3;4;6A . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Lời giải BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 3 Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là: 0;3;,0;4,0;6,3;4,3;6,4;6 . Câu 4: Cho tập hợp ;;Xabc . Số tập con của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Lời giải Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập  ) Số tập con có 1 phần tử là 3: ,,abc . Số tập con có 2 phần tử là 3: ;,;,;abacbc . Số tập con có 3 phần tử là 1: ;;abc . Vậy có 13318 tập con. Câu 5: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A.  B. x C.  D. ,x Lời giải Vì tập  có tập hợp con là chính nó. Câu 6: Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. PP . B. P . C. PP . D. PP . Lời giải Đáp án sai: PP Câu 7: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. ;x . B. x . C. ;;xy . D. ;xy . Lời giải Cách 1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập x có 1 phần tử nên có 122 tập con. Cách 2: Liệt kê số tập con ra thì x có hai tập con là x và  . Câu 8: Cho tập hợp A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A . B. AA . C. AA . D. AA . Lời giải Đáp án AA sai. Câu 9: Số tập con của tập hợp có n 1,nnℕ phần tử là A. 22n . B. 12n . C. 12n . D. 2n . Lời giải Số tập con của tập hợp có n bằng 2n . Câu 10: Cách viết nào sau đây là đúng?
Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS TOÁN 11 - CHƯƠNG TRÌNH MỚI Chương 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 4 A. ;.aab B. ;.aab C. ;.aab D. ;.aab Lời giải Đáp án ;aab đúng. Câu 11: Cho tập hợp *22,51Axxxℕ . Khi đó tập A bằng tập hợp nào sau đây? A. 1;2;3;4A . B. 0;2;5A . C. 2;5A . D. 0;1;2;3;4;5A . Lời giải Ta có: *22 * 555 1;212;5x x x x x x       ℕℕ . Vậy 2;5A . Câu 12: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. AA . B. A . C. A . D.  . Lời giải A Câu 13: Cho hai tập hợp:  |Xnnℕ là bội số của 4 và 6} và  |Ynnℕ là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. XY . B. YX . C. XY . D. :nnX và nY . Lời giải Vì bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12. Câu 14: Cho tập hợp 1;2;Aa , 1;2;;;;Babxy . Hỏi có bao nhiêu tập hợp X thỏa AXB ? A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 2n . Lời giải 1;2;,1;2;;,1;2;;,1;2;;,aabaxay 1;2;;;,1;2;;;,1;2;;;,1;2;;;;abxabyaxyabxy . Câu 15: Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau? A. 11 |,, 28kAxxkx  ℤ và 111 ;; 248B   . B. 3;9;27;81A và 3|,14nBnnℕ . C. |23Axxℤ và 1;0;1;2;3B . D. |5Axxℕ và 0;1;2;3;4B . Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.