PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 20 - GV.docx

Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 020. Câu 1. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. run out of B. get around C. turn up D. work out Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 2. When you _______ a task, you complete or perform it. A. carry out B. slow down C. get back D. look up Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 3. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. hang out with B. rush into C. ward off D. rely on Lời giải "Hang out with" nghĩa là gặp gỡ, dành thời gian với ai đó một cách thân mật. Câu 4. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. get used to B. look forward to C. figure out D. turn off Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với Câu 5. Families often _______ traditions through generations. A. pass down B. rush into C. turn off D. look up Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau).

Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 13. When you _______ a new language, you start to learn it seriously. A. look around B. turn down C. rely on D. get involved with Lời giải "Get involved with" nghĩa là tham gia vào, bắt đầu làm gì đó một cách nghiêm túc Câu 14. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. turn up B. slow down C. hand down D. speed up Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại Câu 15. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. rush into B. get used to C. note down D. carry out Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 16. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. carry out B. get back C. look up D. come across Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp. Câu 17. Many families _______ for holidays or special occasions. A. look up B. turn off C. get together D. rush into Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, găp gỡ. Câu 18. It's important to _______ trusted sources for information. A. cheer up B. come down with C. get used to D. rely on Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào.
Câu 19. Many historical events _______ significant societal changes. A. look up B. lead to C. hang out with D. get back Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 20. Many people _______ the flu during winter months. A. come down with B. work out C. get back D. hand down Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. ----HẾT---

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.