Nội dung text Unit 9 - Global Success (GV).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 12 (Global Success) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. adviser n /ədˈvaɪzə(r)/ cố vấn 2. career n /kəˈrɪə(r)/ nghề, sự nghiệp 3. pursue v /pəˈsjuː/ theo đuổi 4. applicant n /ˈæplɪkənt/ người nộp đơn xin việc 5. school-leaver n /ˈskuːl liːvə(r)/ học sinh đã tốt nghiệp 6. automated adj /ˈɔːtəmeɪtɪd/ tự động hoá 7. critical thinking n /ˌkrɪtɪkl ˈθɪŋkɪŋ/ tư duy phản biện 8. decision-making n /dɪˈsɪʒn meɪkɪŋ/ đưa ra quyết định 9. soft skills n /ˈsɒft skɪlz/ kỹ năng mềm 10. adapt v /əˈdæpt/ thay đổi cho phù hợp, thích nghi 11. gain v /ɡeɪn/ có được 12. passion n /ˈpæʃn/ niềm đam mê 13. personality n /ˌpɜːsəˈnæləti/ tính cách 14. passionate adj /ˈpæʃənət/ có niềm đam mê với/ dành cho 15. career path n.p /kəˈrɪə(r) pɑːθ/ con đường sự nghiệp 16. match v /mætʃ/ phù hợp với 17. specialty n /ˈspeʃəlti/ chuyên ngành 18. barista n /bəˈriːstə/, /bəˈrɪstə/ nhân viên pha chế 19. position n /pəˈzɪʃn/ vị trí 20. obsolete adj /ˈɒbsəliːt/ lỗi thời 21. fascinating adj /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ rất thú vị, hấp dẫn 22. tutor n /ˈtjuːtə(r)/ gia sư 23. character n /ˈkærəktə(r)/ tính cách, phẩm chất 24. CV 25. (curriculum vitae) n /ˌsiː ˈviː/ /kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/ sơ yếu lý lịch 26. childminder n /ˈtʃaɪldmaɪndə(r)/ người trông trẻ b. Collocations/ phrases Collocations/ phrases Meaning 1. keep up with something theo kịp, bắt kịp với cái gì 2. look down on somebody coi thường ai 3. take over đảm nhiệm, thay thế 4. be in demand có nhu cầu, được mọi người mong muốn 5. come up with something nảy ra (ý tưởng, giải pháp) 6. deal with something đối phó, giải quyết thứ gì 7. take into account xem xét, cân nhắc PART II. GRAMMAR a. Three-word phrasal verbs - Cụm động từ gồm 3 từ thường chứa một động từ, một trạng từ và một giới từ. - Tân ngữ nằm ở vị trí ngay sau giới từ trong cụm động từ gồm 3 từ. 1. come up with nảy ra (ý tưởng, giải pháp) The team leader needed to come up with a plan to improve employee morale and motivation. 2. cut down on cắt giảm He had to cut down on social events and hobbies to focus on his UNIT 9: CAREER PATHS