Nội dung text 100. CỤM TRƯỜNG THPT HOÀN KIẾM – HAI BÀ TRƯNG - HN (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).docx
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2025 CỤM TRƯỜNG THPT HOÀN KIẾM – HAI BÀ TRƯNG PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho hình chóp đều .SABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SAC ? A. SAD . B. SBC . C. SAB . D. SBD . Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của dân cư khu phố A như sau : Nhóm 20;30 30;40 40;50 50;60 60;70 70;80 Số người 24 26 20 15 11 4 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là : A. 23,95 . B. 60 . C. 33,94 . D. 22,95 . Câu 3. Cho hàm số yfx liên tục trên ;ab . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng ;xaxb được tính bởi công thức nào sau đây? A. .b a Sfxdx B. .b a Sfxdx C. .b a Sfxdx D. 2.b a Sfxdx Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 123 : 437 xyz d . Phương trình mặt phẳng đi qua 1;2;3A và vuông góc với đường thẳng d là A. 437110xyz . B. 437110xyz . B. 437110xyz . D. 437110xyz . Câu 5. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 231x . A. 0;S . B. 0;1S . C. 1;0S . D. ;0S . Câu 6. Hình vẽ sau đây là đồ thị hàm số nào ? A. 321yxx . B. 3221yxx . C. 3221yxx . D. 3221yxx . Câu 7. Cho cấp số nhân nu có 35u và 640u . Số hạng 4u của cấp số nhân là A. 415u . B. 410u . C. 415u . D. 410u . Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số sinfxx là
A. cosxC . B. cosxC . C. sinxC . D. 21 sin 2xC . Câu 9. Nghiệm của phương trình 312logx là A. 7.x B. 8.x C. 3.x D. 6.x Câu 10. Cho hình lăng trụ .'''ABCABC phát biểu nào sau đây là đúng A. uuuruuuuruuuruuur ''.BCAAABAC B. uuuruuuuruuuruuur ''.BCAAABAC C. uuuruuuuruuuruuur ''.BCAAABAC D. uuuruuuuruuuruuur ''.BCAAABAC Câu 11. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 21 232 yxz . Vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d A. 232r ;;u B. 232r ;;u C. 232r ;;u D. 232r ;;u Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là A. 1.yx B. 1.yx C. 21.yx D. 21.yx PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ():20Pxyz , đường thẳng 2 :3 1 xt dyt zt và hai điểm 2;1;0,2;3;4AB . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Điểm A thuộc mặt phẳng P . b) Hoành độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng bằng 3 8 . c) Gọi ;;Habc là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng P . Khi đó 3abc . d) Gọi là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ A đến bằng 2 . Khi khoảng cách từ B đến đạt giá trị lớn nhất thì đi qua điểm 3;1;1M .
Câu 2. Cho hàm số ()yfx xác định và có đạo hàm trên ℝ . Hàm số '()yfx có bảng biến thiên như dưới đây a) [0;2]()(1)Minfxf . b) Trên 2;2 , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 0x . c) (2)mf , phương trình ()fxm luôn có nghiệm trên 0;2 . d) Giá trị lớn nhất của 2()()singxfxx trên đoạn 1;1 là (0)f . Câu 3. Một chất điểm A chuyển động từ trạng thái nghỉ và xuất phát từ O , chuyển động thẳng, nhanh dần đều với gia tốc 2/ams ; 6 giây sau nó đạt đến vận tốc 12/ms . Từ thời điểm đó chất điểm A chuyển động thẳng đều. Cũng từ trạng thái nghỉ một chất điểm B xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và chuyển động thẳng, nhanh dần đều với gia tốc 24/ms . a) Quãng đường chất điểm A đi được trong 6 giây đầu tiên là 36m . b) Quãng đường chất diểm B đi được trong t giây kể từ lúc B xuất phát là 22BStt . c) Quãng đường chất điểm A đi được từ lúc A xuất phát cho đến lúc gặp chất điểm B là 01236Tm trong đó 0T là thời gian từ lúc chất điểm B xuất phát cho đến khi đuổi kịp chất điểm A d) Thời gian để B đuổi kịp A tính từ lúc B xuất phát lớn hơn 5 giây. Câu 4. Một loại xét nghiệm nhanh cúm mùa cho kết quả dương tính với 76,2% các ca thực sự nhiễm vius và kết quả âm tính với 99,1% các ca thực sự không nhiễm vius. Giả sử tỉ lệ người nhiễm vius cúm mùa trong một cộng đồng là 1% . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Xác suất xét nghiệm cho kết quả âm tính của các ca thực sự nhiễm vius là: 0,23 . b) Xác suất xét nghiệm cho kết quả dương tính của các ca thực sự không nhiễm vius là: 0,009 . c) Xác suất người làm xét nghiệm có kết quả dương tính là: 0,015 . d) Biết rằng đã có kết quả chuẩn đoán là dương tính, xác suất để người đó thực sự bị bệnh là 0,46 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho hình lăng trụ .''''ABCDABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 1,2,ABAD tam giác 'AAB cân tại 'A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .ABCD Khoảng cách từ D đến 'ABC bằng 2 . 5 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 'AB và AC (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2. Một hoa văn hình tròn tâm ,O ngoại tiếp tam giác đều ABC có cạnh 23.ABcm Đường cong qua ba điểm ,,ABC là một phần của parabol (xem hình vẽ).
Tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn bởi đường tròn và parabol (phần không gạch) theo đơn vị 2cm (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 3. Bạn A có hai quân xúc xắc 6 mặt . Một xúc xắc cân đối có xác suất ra các mặt đều như nhau. Xúc xắc còn lại có xác suất ra mặt 6 là 2 3 và xác suất ra các mặt còn lại bằng nhau. Bạn A chọn ngẫu nhiên một trong hai xúc sắc và tung nó ba lần. Xác suất để lần thứ ba ra mặt 1 khi biết cả hai lần trước đó đều ra mặt 6 là p q với p,q là các số nguyên dương và số nguyên tố cùng nhau . Tính p+q. Câu 4: Một khu đất trống bằng phẳng hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Từ vị trí A , anh An chạy bộ theo đường gấp khúc ABEFA để quay lại vị trí A ( trong đó E,F là hai vị trí bất kì trên đoạn CD) . Vận tốc của anh An trên đoạn AB và EF bằng 10/kmh , vận tốc của anh An trên đoạn BE và AF là 6/kmh . Thời gian ngắn nhất mà anh An di chuyển từ A theo cách trên rồi quay lại A là bao nhiêu phút , biết khoảng cách 1ABkm và 0,6ADkm Câu 5. Một phần sân trường được định vị bởi các điểm ,,,ABCD như hình vẽ.