Nội dung text 1.2-TN DUNG SAI HAM SO VA DO THI-HS.pdf
2 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Giá trị f (1 4 ) = . b) Hàm số y f x = ( ) nghịch biến trên khoảng (1;6) . c) Điểm (9;6) và (3;0) thuộc đồ thị hàm số. d) Có hai điểm có tung độ bằng 0 thuộc đồ thị hàm số đã cho. Câu 7: Cho hàm số ( ) 2 1 1 x y f x x + = = − và y g x x = = − ( ) 3 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Tập xác định của hàm số y f x = ( ) là D = \ 1 . b) Giá trị ( ) 1 1 2 f − = − . c) Hàm số y g x x = = − ( ) 3 2 đồng biến trên . d) Gọi A B, là hai giao điểm của đồ thị hàm số y f x = ( ) và y g x = ( ) . Khi đó trung điểm của đoạn thẳng AB có tung độ là 3 . Câu 8: Cho Cho hàm số ( ) 3 f x x x = − + 3 4 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có f (2 6 ) = . b) Có f f (− + = 3 1 16 ) ( ) . c) Giá trị biểu thức ( ) 3 2 2 6 f x x x − + bằng 8 . d) Giá trị biểu thức ( ) ( ) ( ) 2 3 2024 2 2 2 f x x x f − − + − − bằng 1014. Câu 9: Cho hàm số: 2 1 = − + − mx y x m với m là tham số a. Với m =1 thì tập xác định của hàm số là D = − + 1; \ 0 ) . b. Giá trị của m để đồ thị hàm số qua điểm A(1;1) là 3 17 2 m − = . c. Tập xác định của hàm số là D m m = − + − 2; \ 1 ) . d. Giá trị nguyên dương của m để hàm số xác định trên (0;1) là m1;2 . Câu 10: Cho 2 4 khi 0 ( ) 4 1 khi 0 x x f x x x x − = − + . a. Tập xác định của hàm số là D = . b. Giá trị của hàm số tại x = 5 là −2 . c. Hàm số nghịch biến trong khoảng (4;+) .
d. Số giá trị của tham số m để ( ) 2 f m f + − = ( 2) 18 là 2 . Câu 11: Cho hàm số f x m x m ( ) (2 1) 3 = − + + . a. Hàm số trên có tập xác định là D = . b. Giá trị của tham số m để f f (− = 1 1 ) ( ) là m = 2 . c. Điều kiện để hàm số trên là hàm số bậc nhất là 1 2 m = . d. Điều kiện của tham số m để hàm số f x m x m ( ) (2 1) 3 = − + + đồng biến trên là 1 2 m . Câu 12: Cho hàm số ( ) 3 2 2 2 y f x mx m x m m = = − + + − ( ) 2 1 2 với m là tham số. a. Giá trị của hàm số tại x = 0 là 2 2m m− . b.Giá trị của m sao cho f ( 1) 2 − = là m = 2 . c. Giá trị của m để đồ thị hà số đi qua gốc tọa độ là 1 0; 2 m . d. Giá trị của m để hàm số đã cho là hàm số chẵn là m = 2 . Câu 13: Cho hàm số ( ) 2 2 f x x m x m = − + + + 3 1 (với m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có f m (0 1 ) = + . b) Biết m = 0 , khi đó f (1 2 ) = − . c) Biết m =1 , khi đó f (2 16 ) = − . d) Biết f (1 0 ) = , f (2 5 ) = − , khi đó f (0 1 ) = − . Câu 14: Cho ( ) 2 f x x x m = − + 2 (với m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Có f m (0) = . b) Biết m = 0 , khi đó f (1 2 ) = − . c) Biết f (1 3 ) = , khi đó m = 5. d) Biết f (4 5 ) = , khi đó f (2 3 ) = − . Câu 15: Cho hàm số hàm số f x a x a x ( ) = + + + − 2 3 (với a là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 0 3 0 a x a x + + − . b) Với a =1 , hàm số xác định khi và chỉ khi 1 2 0 2 0 x x + − . c) Với a = 2 , tập xác định của hàm số là D = − 1;5. d) Với a = 3 , tập xác định của hàm số là D . Khi đó tập hợp D1;8 có 6 giá trị nguyên. Câu 16: Cho hai hàm số ( ) ( ) 3 4 5 5 ; 4 x f x x x g x x + = + + − = + . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Hàm số ( ) 3 4 4 x g x x + = + xác định khi và chỉ khi x + 4 0. b) Tập xác định của hàm số f x x x ( ) = + + − 5 5 là D1 = − 5;5 c) Tập xác định của hàm số ( ) 3 4 4 x g x x + = + là D2 = − + ( 4; ) d) Gọi 1 2 D D; lần lượt là tập xác định của các hàm số f x g x ( ); ( ) . Khi đó (D D 1 2 = − )\ 1;6 4;1 ( ) ( .