PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 04_Kiểm tra CK1_Đề bài_Toán 11_CD.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11 - CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 1 6 x      + =   . A. 3 x k  = +  (k  ) . B. 2 6 x k  = − +  (k  ) . C. 2 3 x k  = +  (k  ) . D. 5 2 6 x k  = +  (k  ) . Câu 2: Tìm số hạng thứ 10 của dãy số (un ) với ( 1) 1 n n u n − = + . A. 1 10 − . B. 1 10 . C. 1 11 − . D. 1 11 . Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) có 1 u = −2 và công sai d = 3 . Tìm số hạng 10 u . A. 9 10 u = −2.3 . B. 10 u = 25 . C. 10 u = 28 . D. 10 u = −29 . Câu 4: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8; B. 234 3; 3 ; 3 ; 3 ; C. 1 4;2;1; ; 2 D. 2 4 6 1 1 1 1 ; ; ; ;     Câu 5: Tìm →+ − = + 2 2 5 3 lim n 2 n I n bằng: A. 6 . B. 1. C. 0 . D. 5 . Câu 6: Cho các giới hạn: ( ) 0 1 lim x x 2 f x → = ; ( ) 0 lim 3 x x g x → = − , hỏi ( ) ( ) 0 lim 2 x x f x g x →   −   bằng: A. 7 2 − . B. 13 2 . C. 4 . D. 7 2 . Câu 7: Tìm giới hạn →− + = + + 2 2 1 lim x 4 x A x x . A. 1 6 − . B. − . C. + . D. 1. Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? ĐỀ THỬ SỨC 04
A. 3 y x x = − . B. y x = cot . C. 2 1 1 x y x − = − . D. 2 y x = −1 . Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M N, là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng AB ; P Q, là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ và NP . A. MQ cắt NP . B. MQ NP . C. MQ NP  . D. MQ NP , chéo nhau. Câu 10: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, M là trung điểm SA như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 11: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia. D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. Câu 12: Cho hình hộp ABCD A B C D .     . Mặt phẳng ( AB D ) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BA C ) . B. (C BD ) . C. (BDA) . D. ( ACD) . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho dãy số (un ) biết 1 1 1 5 n n u u u +  =   = − . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Dãy số (un ) là một cấp số cộng có công sai bằng −5. b) Số hạng tổng quát của (un ) là 1 5 n u n = − . c) Tổng 20 số hạng đầu tiên trong dãy số (un ) bằng −930 . d) Số −24650 là tổng của 50 số hạng đầu tiên trong dãy số (un ) . Câu 2: Cho hàm số ( ) − + = − 2 2 5 4 16 x x f x x . M O A D B C S
a) Hàm số đã cho có giới hạn bằng 2 7 khi x tiến tới 3. b) Hàm số đã cho có giới hạn bằng 3 8 khi x tiến tới 4. c) Hàm số đã cho có giới hạn bằng 1 khi x tiến tới + hoặc − . d) Hàm số đã cho có giới hạn bằng − khi x tiến tới 4 − . Câu 3: Cho hàm số  − −   − =  +  − = − 2 6 khi 2 ( ) 2 6 khi 2 x x x f x x x . a) f ( 2) 6 − = − . b) f ( 2) 6 − = . c) ( ) ( ) 2 lim 5 x f x → − = − . d) Hàm số liên tục tại x =−2. Câu 4: Cho hình hộp ABCD A B C D .     . Gọi 1 2 G G, là trọng tâm của các tam giác A BD , B D C   . Khi đó: a) A D CB   là hình bình hành. b) ( A BD B D C    )//( ). c) 1 2 G G, cùng thuộc AC. d) 1 2 2 3 G G AC =  . PHẦN III. Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Một vệ tinh bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo hình Elip (như hình vẽ): Độ cao h (tính bằng kilômet) của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức 550 450 cos 4 50 t h     = +  +     . Trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Người ta cần thực hiện một thí nghiệm khoa học khi vệ tinh cách mặt đất xa nhất
trong khoảng 120 phút đầu tiên kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo, hãy tìm thời điểm để có thể thực hiện thí nghiệm đó? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục theo đơn vị phút). Câu 2: Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây....Tính số hàng cây trong khu vườn. Câu 3: Trong hệ trục toạ độ Oxy , lấy điểm A thuộc tia Ox và điểm B(0;2) thuộc tia Oy . Giả sử hoành độ điểm A là a  0 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB được tính theo công thức 2 2 4 a + a . Khi điểm A dịch chuyển ra vô cực theo chiều dương trục Ox thì độ dài OH thay đổi về gần giá trị bao nhiêu? Câu 4: Biết rằng khi nung nóng một vật với nhiệt độ tăng từ 20 C , mỗi phút tăng 4C trong 70 phút. Sau 70 phút thì nhiệt độ của vật là a và nhiệt độ bắt đầu giảm mỗi phút 2C trong 50 phút. ( a là hằng số). Tìm giá trị của a . ( ) ( ) ( ) 70 70 lim lim 60 x x T x T x T → → − + = =  − = a 140 300  = a 440 . Câu 5: Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác ' ABCDEF A B C D E F . ' ' ' ' ', Bình gắn hai thanh tre 1 1 1 1 A D FC , song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại O1 . Cho biết 1 1 A A AA ' 6 = và AA cm ' 70 . = Tính 1 C C' theo đơn vị centimet. Câu 6: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm SC và SD , P là điểm trên đường chéo BD sao cho BD BP = 3 . Giả sử phép chiếu song

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.