PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 9 - GK1 LÝ 10 - FORM 2025 - TA3 - GV.docx


A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian. C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ. Câu 8. Lúc 6 giờ 30 phút, bạn An bắt đầu đi học bằng xe máy. Sau 5 phút xe đạt tốc độ 30km/h . Sau 10 phút nữa, xe tăng tốc độ thêm 15km/h . Tốc độ xe của bạn An lúc 6 giờ 45 phút là A. 45km/h , là tốc độ tức thời. B. 45km/h , là tốc độ trung bình. C. 40km/h , là tốc độ tức thời. D. 40km/h , là tốc độ trung bình. Hướng dẫn Tốc độ tại thời điểm 6h45 là tốc độ tức thời 30 + 15 = 45 km/h Câu 9. Hệ số góc  (độ dốc) (Hình 1) của đường thẳng trong đồ thị biểu diễn sự dịch chuyển của một chất điểm theo thời gian, có giá trị bằng A. tốc độ của chất điểm. B. quãng đường đi của chất điểm. C. thời gian chất điểm chuyển động. D. độ dịch chuyển của chất điểm. Câu 10. Vectơ gia tốc là đại lượng mô tả sự thay đổi A. cả hướng và độ lớn của vận tốc. B. chỉ về hướng của vận tốc. C. chỉ về độ lớn của vận tốc. D. độ dịch chuyển của chuyển động. Câu 11. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, tại thời điểm t 0 vật có vận tốc v 0 , tại thời điểm t vận tốc của vật là v t (v t ≠ v 0 ). Gia tốc của vật được xác định bởi công thức A. t0 0 vv a tt    . B. 0 0 v a t . C. tv a t . D.  t0vv a t . Câu 12. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,5m/s 2 . Ô tô sẽ dừng hẳn kể từ lúc hãm phanh sau A. 30 s. B. 7,5 s. C. 1 s 30 . D. 3 s. Hướng dẫn 0vv a t    0vv015 t30s a0,5    Câu 13. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của A. trọng lực. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực đàn hồi. D. lực cản của không khí. Câu 14. Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Tốc độ của vật ngay trước chạm đất càng lớn nếu A. h càng lớn. B. m càng lớn. C. m càng nhỏ. D. h càng nhỏ. Câu 15. Từ một tòa nhà cao tầng, một hòn đá được thả rơi tự do từ độ cao h = 44,1 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Trong thời gian hòn đá rơi, tỉ số giữa quãng đường nó rơi trong 0,5 s đầu tiên và quãng đường nó rơi trong 0,5 s cuối cùng là A. 1 11 . B. 1. C. 1 5 . D. 1 25 . Hướng dẫn

d. Vận tốc trung bình Δd v===7,58(m/s) 2 15160,5 t000 Câu 2. Hai chuyển động có đồ thị đồ dịch chuyển – thời gian như hình vẽ. Nội dung Đúng Sai a Hai chuyển động xuất phát cùng thời điểm và cùng vị trí. Đ b Chuyển động (I) có tốc độ lớn hơn vì độ dốc của đường biểu diễn (I) dốc hơn đường biểu diễn chuyển động (II). Đ c Tốc độ của chuyển động (II) sau 2h là 40km/h. S d Phương trình của hai chuyển động d I = 60t (km) và d II = 20t (km). Đ Hướng dẫn a. Vì 2 đồ thị của 2 chuyển động cùng vẽ từ gốc tọa độ. b. Tốc độ có giá trị bằng hệ số góc của đường biểu diễn đồ thị. c. Vì chuyển động thẳng đều, vận tốc không đổi: v= d/t = 20km/h. d. 00t0ddv.t ta có: 1d60t(km) và 2d20t(km) Câu 3. Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500 m xuống mặt đất, biết g = 10 m/s 2 . Nội dung Đúng Sai a Vận tốc vận trước khi chạm đất là 100m. S b Thời gian vật rơi hết quãng đường là 10s. Đ c Quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên là 125m. Đ d Quãng đường vật rơi trong giây thứ 5 là 40m. S Hướng dẫn a. Vận tốc ghv2 100m/s b. c. Quãng đường vật rơi trong 5s đầu: d. Quãng đường vật rơi trong 4s đầu: Quãng đường vật rơi trong giây thứ 5: Câu 4. Từ đỉnh một ngọn tháp cao 80 m so với mặt đất, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Bỏ qua sức cản không khí.  Nội dung Đúng Sai a Thời gian quả cầu chạm đất là 4 s. Đ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.