Nội dung text PHÂN DẠNG TOÁN 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023 (KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU) (BẢN HS) - 302 TRANG.pdf
Website: Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 1 CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN. BÀI 1: TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. NỘI DUNG CẦN TRUYỀN ĐẠT. . Học sinh ghi nhớ được cách viết một tập hợp thông qua hai cách. . Học sinh sử dụng thành thạo được các kí hiệu ∈ hay ∈/ . I. CÁCH VIẾT TẬP HỢP. Cách 1: Liệt kê các phần tử: Ví dụ 1: Tập hợp các con vật có ở trong hình gồm: . con cá, con cua, con bạch tuộc, con rùa. Ví dụ 2: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 gồm: . 0; 1; 2; 3; 4. Ví dụ 3: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 3 viết như sau: A 0;1;2 = { } Ví dụ 4: Viết tập hợp B các chữ cái x, y, z: B x, y, z = { } . Ví dụ 5: Viết tập A các số tự nhiên nhỏ hơn 5: A 0;1;2;3;4 = { }. Ví dụ 6: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10: C 6;7;8;9 = { } . Ví dụ 7: Viết tập hợp D các chữ cái trong cụm từ: “ CHĂM HỌC” là: D C,H,A,M,O = { } . Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc chưng của phần tử: Ví dụ 8: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 viết A x laø soá töï nhieân / x 5 = { < } Ví dụ 9: Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 viết C x laø soá töï nhieân chaün / 5 x 12 = { < < } Ví dụ 10: Tập hợp B các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 10 viết: B x laø caùc soá töï nhieân chia heát cho 3/ x 10 = { < } .
Website: Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 2 Ví dụ 11: Tập hợp D các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 7 viết: D x laø soá töï nhieân leû / x 7 = { < } . Cách 3: Vẽ sơ đồ ven Ví dụ 12: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 3: Ví dụ 13: Tập hợp B các đồ vật có trong hình: Ví dụ 14: Tập hợp C các màu của bông hoa có trong hình: 2 1 0 A B Quạt Đồng hồ Đèn ngủ kéo Máy ảnh Tivi C Vàng Trắng Đỏ
Website: Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 3 II. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Dạng 1: Viết tập hợp và khắc ghi dấu ∈ hay ∈/ Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 theo cách liệt và chỉ ra tính chất đặc trưng rồi điền kí hiệu ∈ hay ∈/ vào chỗ trống 2..........A 10..........A 7..........A 0..........A 17..........A. Bài 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 theo cách liệt và chỉ ra tính chất đặc trưng rồi điền kí hiệu ∈ hay ∈/ vào chỗ trống 6..........B 10..........B 16..........B 7..........B 11..........B. Bài 3: Cho hai tập hợp A a, b, y,3 = { } và B a, x, y,1;2 = { } . Điền kí hiệu ∈ hay ∈/ vào chỗ trống 1..........A 2..........B a..........A x..........B 3..........B. Bài 4: Cho A 15;16;17;18;19;20 = { } . Tìm x ∈A sao cho x là số chẵn. Bài 5: Cho B 99;98;97;96;95;94 = { }. Tìm x B ∈ sao cho x là số lẻ. Bài 6: Viết tập hợp M các chữ cái trong cụm từ: “ HOA PHUOC ”. Bài 7: Viết tập hợp N các chữ cái trong cụm từ: “ CHAM CHI ”. Bài 8: Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ từ 100 đến 110 theo hai cách. Bài 9: Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 22 theo hai cách. Bài 10: Viết tập hợp P các số tự nhiên không lớn hơn 2021 và lớn hơn 2016 theo hai cách. Bài 11: Viết tập hợp Q các số tự nhiên không nhỏ hơn 100 và không lớn hơn 105 theo hai cách. Bài 12: Cho tập hợp A x laø soá töï nhieân / x 5 = { < } viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử. Bài 13: Cho tập hợp B x laø soá töï nhieân leû / 4 x 14 = { < < } viết tập hợp B theo cách liệt kê các phần tử. Dạng 2: Viết tập hợp từ hai tập hợp cho trước Bài 1: Cho tập hợp: A 1;2;3;4;5 = { } và B 1;3;5 = { }. a) Viết tập hợp H các phần tử thuộc A mà không thuộc B. b) Viết tập hợp G các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.