Nội dung text 180 cau TN chuong Kim loai (tl tham khảo).doc
Trang 2/12 - Mã đề thi 001 D. rửa sạch và lau khô dao làm bằng thép sau khi sử dụng. Câu 12: Kim loại X có các tính chất: Nặng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; Phản ứng mạnh với dung dịch axit clohiđric; Có thể thế chỗ của Pb trong dung dịch muối. X là A. sắt. B. chì. C. đồng. D. bạc. Câu 13: Cho sơ đồ: Al 2 O 3 → Y → X → XCl 2 → X(OH) 2 → XO ↓ XCl 3 → X(OH) 3 → X 2 O 3. Kim loại X;Y lần lượt là: A. Al; Zn. B. Fe; Al. C. Al; Cu. D. Al; Mg. Câu 14: Có 4 kim loại là Al, Fe, Cu, Ag. Lấy mỗi lọ một ít bột kim loại cho vào các ống nghiệm và đánh số thứ tự 1;2;3;4. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào từng ống nghiệm, thấy hiện tượng ở ống 1 có bọt khí xuất hiện; bột kim loại tan dần. Ống 2;3;4 : không thấy hiện tượng gì. Kết luận: ống 1 đựng A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 15: Cho sơ đồ: Kim loại → bazơ → muối 1 → muối 2. Dãy chuyển hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên? A. Cu → CuO → CuSO 4 → CuCl 2 . B. Na → NaOH → Na 2 SO 4 → NaCl. C. Fe → FeO → FeSO 4 → FeCl 2 . D. Mg → Mg(OH) 2 →MgSO 4 →MgCl 2 Câu 16: Cho 5,6g bột sắt tác dụng hoàn toàn 400g dung dịch CuSO 4 8%. Khối lượng chất rắn thu được là : A. 640g B. 0,64g. C. 6,4g D. 64g. Câu 17: Cho 10 hỗn hợp gồm nhôm và đồng vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 5,4 gam. B. 2,4 gam. C. 4,6 gam. D. 5 gam. Câu 18: Đất sét là chất khoáng chứa nhôm có trong tự nhiên. Thành phần của đất sét được biểu diễn bằng công thức Al 2 O 3 . 2SiO 2 . 2H 2 O.Thành phần phần trăm về khối lượng của nhôm có trong đất sét là: A. 20,93% B. 20% C. 10%. D. 10,93%. Câu 19: Cho 17,4g MnO 2 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được chất khí màu vàng lục. Nếu người ta đem toàn bộ lượng khí này để đốt sắt thì khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam ? A. 74,7g B. 7,47g C. 0,747g. D. 747g. Câu 20: Cho bản sắt có khối lượng 50g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc bản sắt ra và đem cân thì thấy khối lượng bản sắt là 52g. Biết rằng đồng sinh ra bám trên bề mặt của bản sắt. Số mol muối sắt tạo thành sau phản ứng là: A. 1,25 mol. B. 2,5 mol. C. 0.125 mol. D. 0,25 mol. Câu 21: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Bạc Câu 22: Dãy kim loại nào sau đây có mức độ hoạt động hoá học giảm dần: A. Na, Al, Fe, Mg, Zn B. Mg, Na, Fe, Zn, Al C. Na, Mg, Al, Zn, Fe D. Al, Zn, Mg, Fe, Na. Câu 23: Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra: A. Có kết tủa tạo thành. B. Có kim loại màu đỏ được sinh ra, lá sắt không thay đổi. C. Sắt bị hoà tan một phần, kim loại đồng màu đỏ được sinh ra. D. Sắt bị hoà tan, không có chất nào được sinh ra. Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl để giải phóng khí hiđro: A. Mg, Fe, Zn, Cu B. Al, Fe, Zn. Mg C. Ag, Al, Fe, Zn D. Hg, Fe, Mg, Zn Câu 25: Kim loại nào trong số các kim loại sau vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D. Bạc
Trang 3/12 - Mã đề thi 001 Câu 26: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhômvào dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là: A. 4,05 B. 4,5 C. 5,04 D. 5,4 Câu 27: Trong dãy biến hoá sau: Al + O 2 X + HCl Y X, Y lần lượt là: A. Al 2 O 3 , AlCl 3 B. Al 2 O 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 C. Al 2 O 3 , Al(OH) 3 D. Al 2 O 3 , Al(NO 3 ) 3 Câu 28: Cho 7,2 gam một oxit sắt tác dụng với dung dịch HCl có dư. Sau phản ứng thu được 12,7 gam một muối khan. Công thức của oxit sắt ban đầu và số mol HCl phản ứng là: A. FeO và 0,1 mol HCl B. Fe 2 O 3 và 0,2 mol HCl C. Fe 3 O 4 và 0,25 mol HCl D. Fe 3 O 4 và 0,3 mol HCl Câu 29: Số nguyên tử sắt có trong 2,8gam sắt là: A. 0,1. 10 23 B. 0,2.10 23 C. 0,3.10 23 D. 0,4.10 23 Câu 30: Cho Fe 3 O 4 tác dụng với dung dịch HCl. Sản phẩm thu được là A. FeCl 2 , H 2 O B. FeCl 3 , H 2 O C. FeCl 2 , FeCl 3 , H 2 D. FeCl 2 , FeCl 3 , H 2 O Câu 31: Đồ dùng bằng nhôm không bị gỉ nếu: A. Sau khi dùng rửa sạch, để khô. B. Sau khi đun nấu thức ăn mặn để nguyên không rửa. C. Ngâm trong nước tự nhiên lâu ngày. D. Ngâm trong nước muối một thời gian. Câu 32: Trong 2 sơ đồ phản ứng điều chế chất A trực tiếp như sau: Fe 2 O 3 → A Fe → A A là chất nào trong số các chất sau: A. FeCl 2 B. Fe SO 4 C. FeCl 3 D. Fe(OH) 3 Câu 33: Ngâm một đinh sắt có khối lượng 4 gam trong dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian phản ứng lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, làm khô, cân nặng 4,2 gam. Khối lương muối sắt thu đựơc là: A. 1,4 gam B. 2.8 gam C. 3,2 gam D. 3,8 gam Câu 34: Chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các chất trong dãy chất sau: Mg, Al, Al 2 O 3 A. NaOH B. HCl C. NaCl D. H 2 O Câu 35: Có dung dịch muối AlCl 3 lẫn tạp chất là CuCl 2 . Dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm ? A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng vào một lượng bột sắt, sau một thời gian, bột sắt tan hoàn toàn và người ta thu được 0,075 mol H 2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là: A. 4,3 g B. 4,0 g C. 4,1 g D. 4,2 g Câu 37: Ngâm 16,6 gam hỗn hợp bột các Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt trong hỗn hợp là: A. 30% và 70% B. 32,5% và 67,5% C. 40% và 60% D. 50% và 50% Câu 38: Nhúng một lá đồng trong dung dịch AgNO 3 sau một thời gian lấy lá đồng ra rửa sach làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam. Khối lượng của lá đồng đã tham gia phản ứng là: A. 0,64 gam B. 0,84 gam C. 0,96gam D. 1,28 gam Câu 39: Cho 9,2 gam một kim loại hoá trị I phản ứng với khí clo dư sau phản ứng thu được 23,4 gam muối. A là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A. Na B. K C. Li D. Ba Câu 40: A là một loai quặng sắt có chứa 30% Fe 2 O 3 . khối lượng Fe có thể điều chế từ một tấn A là: A. 0. 12 tấn B. 0,18 tấn C. 0,21 tấn D. 0.28 tấn Câu 41: Tính chất nào sau đây không phải của của kim loại? A. Có tính dẻo. B. Có nhiệt độ nóng chảy thấp. C. Dẫn điện, dẫn nhiệt. D. Có ánh kim.