Nội dung text (MỚI) 6HS. 530 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI.docx
1 BỘ PHÂN DẠNG BÀI TẬP THEO CHƯƠNG MÔN HÓA HỌC LỚP 12 CHƯƠNG 6 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI DÙNG RÈN LUYỆN VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY Theo chương trình GDPT mới Chương 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI A. NGÂN HÀNG CÂU HỎI Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI 6
2 A. 3 B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2. Công thức chung của oxide kim loại thuộc nhóm IIA là A. RO. B. RO 2 . C. R 2 O. D. R 2 O 3 . Câu 3. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 . C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s¹. Câu 4. Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là: A. [Ar] 4s¹3d 1 . B. [Ar] 3d 6 4s 2 . C. [Ar] 4s²3d 6 . D. [Ar] 3d 5 4s 1 . Câu 5. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là: A. [Ar] 3d 10 4s¹. B. [Ar] 3d 6 4s 2 . C. [Ar] 4s²3d 6 . D. [Ar] 3d 7 4s 1 . Câu 6. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar] 4s¹3d 1 . B. [Ar] 3d 6 4s 2 . C. [Ar] 4s²3d 6 . D. [Ar] 3d 7 4s 1 . Câu 7. Cation M + có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s²2p 6 là A. Rb. B. K + . C. Li. D. Na + . Câu 8. Cation R 2 ⁺ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6 . Cấu hình electron của R là A. 1s 2 2s 2 2p 5 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s¹. C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 6 . Câu 9. Cho các cấu hình electron nguyên tử sau: 1) 1s 2 2s 2 2p 6 3s²3p 6 4s² 2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s¹ 3) 1s 2 2s¹ 4) 1s 2 2s 2 2p 6 3s²3p¹ Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố: A. Ca (Z=20), Na (Z=11), L i(Z=3), Al (Z=13) C. Na (Z=11), Li (Z=3), Al (Z=13), Ca (Z=20) B. Na (Z=11), Ca (Z=20), Li (Z=3), Al (Z=13) D. Li (Z=3), Na (Z=11), Al( Z=13), Ca (Z=20) Câu 10. Cho cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 6 . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên A. K + , Cl, Al B. Na + , Cl, Ar C. Na + , F − , Ne D. Li + , Br, Ne Câu 11. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 12. Sắp xếp bán kính nguyên tử các nguyên tố: Na, Li, Be, B theo chiều tăng dần là A. B < Be < Li < Na B. Be < Li < Na < B C. Li < Be < B < Na D. Na < Li < Be < B Câu 13. Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 , ls 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1 , ls 2 2s 2 2p 6 3s 1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng A. X < Z < Y. B. X ≤ Y ≤ Z. C. Z < X < Y. D. Y < Z < X. Câu 14. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là liên kết:
3 A. Cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhận Câu 15. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do: A. Các e tự do chuyển động quanh vị trí cân bằng giữa nguyên tử kim loại và ion dương kim loại B. Sự cho và nhận e giữa các nguyên tử kim loại. C. Sự góp chung e giữa các nguyên tử kim loại. D. Lực hút tĩnh điện của ion dương kim loại này với nguyên tử kim loại. Câu 16. Mạng tinh thể kim loại gồm có A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân. C. Ion kim loại và các electron độc thân. D. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. Câu 17. Magnesium có cấu tạo mạng tinh thể A. Lập phương tâm khối. B. Lập phương tâm mặt. C. Lục phương chặt khít. D. Bát diện. Câu 18. Barium có cấu trúc mạng tinh thể A. Lập phương tâm khối. B. Lập phương tâm mặt. C. Lục phương chặt khít. D. Bát diện. Câu 19. Calcium có cấu trúc mạng tinh thể A. Lập phương tâm khối. B. Lập phương tâm mặt. C. Lục phương chặt khít. D. Bát diện. Câu 20. Những kim loại nào dưới đây có cấu trúc lập phương tâm mặt? A. Be, Mg, Ag B. Li, Be, Cu C. K, V, Mo D. Cu, Sr, Al Câu 21. So sánh với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại A. thường có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều hơn B. thường có bán kính của nguyên tử lớn hơn C. thường có độ âm điện lớn hơn D. thường dễ nhận e trong phản ứng hóa học Câu 22. Câu nào sau đây không đúng? A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e). B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 5 đến 7. C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim. D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau. Câu 23. Điều nào sau đây được khẳng định là sai? A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng, tính kim loại tăng dần.
4 B. Phần lớn các nguyên từ kim loại đều có từ 1-3c lớp ngoài cùng. C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim. D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim. Câu 24. Điều nào sau đây được khẳng định là đúng? A. Nhóm IA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. B. Nhóm IIIA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. C. Nhóm IIA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. D. Nhóm IVA chỉ gồm các nguyên tố kim loại. Câu 25. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d 10 4s 2 . Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X ? A. X là nguyên tố thuộc chu kỳ 4. B. Ion X 2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng. C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH. D. X là kim loại chuyển tiếp. Câu 26. [CTST - SBT] Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1 . B. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 . C. 1s 2 2s 3 2p 6 3s 2 . D. 1s 2 2s 2 2p 7 3s 1 . Câu 27. [CTST - SBT] Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 1 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 28. [KNTT - SGK] Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tử của các nguyên tố kim loại thường có từ 1 electron đến 3 electron ở lớp electron ngoài cùng. (2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. (3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại dcó cấu tạo tinh thể. (4) Các kim loại đều có bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán kính nguyên tử của các phi kim thuộc cùng một chu kì. (5) Liên kết kim loại được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với các ion dương kim loại trong mạng tinh thể kim loại. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3), (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (5) Câu 29. [KNTT - SBT] Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của nguyên tử kim loại là đúng? Trong cùng một chu kì, so với các nguyên tử nguyên tố phi kim thì