Nội dung text 3.1 TN NLC-DS TLN Nhị thức Niu tơn-hs.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 27: Đa thức ( ) 5 4 3 2 P x x x x x x = − + − + − 32 80 80 40 10 1 là khai triển của nhị thức nào? A. ( ) 5 1 2 − x B. ( ) 5 1 2 + x C. ( ) 5 2 1 x − D. ( ) 5 x − 1 Câu 28: Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn ( ) 5 x y − . A. 5 4 3 2 2 3 4 5 x x y x y x y xy y − + − + − 5 10 10 5 . B. 5 4 3 2 2 3 4 5 x x y x y x y xy y − − − − + 5 10 10 5 . C. 5 4 3 2 2 3 4 5 x x y x y x y xy y + + + + + 5 10 10 5 . D. 5 4 3 2 2 3 4 5 x x y x y x y xy y + − + − + 5 10 10 5 . Câu 29: Khai triển ( ) 5 2 3 2 15 0 1 2 15 1 ... + + + = + + + + x x x a a x a x a x a) Hãy tính hệ số 10 a . A. 0 4 4 3 10 5 5 5 5 a C C C C = + + . B. 0 5 2 4 4 3 10 5 5 5 5 5 5 a C C C C C C = + + . C. 0 5 2 4 4 3 10 5 5 5 5 5 5 a C C C C C C = + − . D. 0 5 2 4 4 3 10 5 5 5 5 5 5 a C C C C C C = − + . Câu 30: Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 5 x x + để tính gần đúng số ( ) 5 2,01 . Tìm số đó? A. 32.808. B. 32,80804 . C. 32,8 . D. 32,8080401. Câu 31: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 4 x x + để tính gần đúng số ( ) 4 1,02 . Tìm số đó? A. 1,08. B. 1.0824. C. 1,08243 . D. 1,082432 . Câu 32: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 5 x x + để tính gần đúng số ( ) 5 2,03 . Tìm số đó? A. 34, 473. B. 34, 47 . C. 34, 47308. D. 34,473088 . Câu 33: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 5 x x + để tính gần đúng số ( ) 5 1,03 . Tìm số đó? A. 1,15. B. 1,1592. C. 1,159274 . D. 1,15927407 . Câu 34: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 4 x x + để tính gần đúng số ( ) 4 4,001 . Tìm số đó? A. 256,2560963 . B. 256,25 . C. 256, 256 . D. 256, 256096 . Câu 35: Dùng ba số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 5 x x + để tính gần đúng số ( ) 5 1,0002 . Tìm số đó? A. 32,02. B. 32,024. C. 32,0240072 . D. 32,024007 . Câu 36: Dùng bốn số hạng đầu tiên trong khai triển ( ) 5 x x + để tính gần đúng số ( ) 5 4,0002 . Tìm số đó? A. 1024,25 . B. 1024,256026 . C. 1024,25602 . D. 1024, 256 .