PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề Số 02_Kiểm Tra CK1_Đề Bài_Toán 11_CD_FORM 2025.docx

ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11 - CÁNH DIỀU PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình 3 sin 2x có nghiệm là: A. 2 3xk  . B. 3xk  . C. 6 5 6 xk xk          . D. 2 3 2 2 3 xk xk          . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết (1)sin() 2 n n n un  . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: A. 0. B. 9. C. 1. D. 9. Câu 3: Cho cấp số cộng nu với 19u và công sai 2d . Giá trị của 2u bằng A. 11 . B. 9 2 . C. 18 . D. 7 . Câu 4: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 4; 8; ⋯ B. 2343; 3; 3; 3; ⋯ C. 11 4; 2; ; ; 24⋯ D. 246 1111 ; ; ; ; ⋯ Câu 5: 1 lim 25n bằng A. 1 2 . B. 0 . C.  . D. 1 5 . Câu 6: Giá trị của 2 1 lim321 x xx  bằng: A.  . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 7: Giới hạn 1 21 lim 1x x x   bằng A. . B. . C. 2 . 3 D. 1 . 3 Câu 8: Cho hàm số yfx liên tục trên ;ab . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên ;ab là A. lim xa fxfa    và lim xb fxfb    . B. lim xa fxfa    và lim xb fxfb    . C. lim xa fxfa    và lim xb fxfb    . D. lim xa fxfa    và lim xb fxfb    . Câu 9: Cho Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình bình hành. Qua S kẻ ;SxSy lần lượt song song với ,ABAD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng? A. Giao tuyến của SAC và SBD là đường thẳng Sx . B. Giao tuyến của SBD và SAC là đường thẳng Sy .
C. Giao tuyến của SAB và SCD là đường thẳng Sx . D. Giao tuyến của SAD và SBC là đường thẳng Sx . Câu 10: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng  ? A. //ab và b . B. //a và // . C. //ab và //b . D. a . Câu 11: Trong không gian, cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Nếu (P) và (Q) cùng cắt a thì (P) song song với (Q). B. Nếu (P) và (Q) cùng song song với a thì (P) song song với (Q). C. Nếu (P) song song với (Q ) và a nằm trong mp (P) thì a song song với (Q). D. Nếu (P) song song với (Q ) và a cắt (P) thì a song song với (Q). Câu 12: Cho hình hộp .ABCDABCD . Mệnh đề nào sau đây sai? A.  // ACDACB . B.  // ABBACDDC . C.  // BDADBC . D.  // BADADC . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho cấp số cộng nu có số hạng đầu 13u , công sai 5d . a) Công thức của số hạng tổng quát là 58.nun b) 1236uuu . c) Số 200 là một số hạng của cấp số cộng trên. d) Số 392 là số hạng thứ 80 của cấp số cộng trên. Câu 2: Cho hàm số 243 1 xx yfx x    . Xét tính đúng sai các câu sau a)  2 lim1 x fx  . b)  3 lim x fx  không tồn tại. c)  1 lim2 x fx  . d) lim x fx  . Câu 3: Một bảng giá cước taxi được cho như sau: Giá mở của 0,5km Giá cước các km tiếp theo đến 30km Giá cưới từ km thứ 31 10000 đồng 13500 đồng 11000 đồng a) Công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển   5000135000,5;0,530 () 4032501100030;30 xx fx xx      .
b) Công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển   10000;0,5 ()5000135000,5;0,530 4032501100030;30 xx fxxx xx       . c) Hàm số   10000;0,5 ()5000135000,5;0,530 4032501100030;30 xx fxxx xx       liên tục trên ℝ . d) Khách hàng đi quãng đường 40km thì số tiền vị khách đó phải trả là 515000 đồng. Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật. Gọi E , F lần lượt là trọng tâm SAB và SCD . a) //SASBC . b) //ABSCD . c) //EFABCD . d) //EFSBC . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Số nghiệm của phương trình cos()cos2 6xx  trong khoảng (0;2) là bao nhiêu? Câu 2: Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương (đơn vị triệu đồng) một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ty. Câu 3: Biết 2lim4310xxxaxb . Tính 4ab Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số  11 khi0 1 khi0 1 xx x x fx x mx x         liên tục tại 0x . Câu 5: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , 6ABCD . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho . 01MCxBCx . mpP song song với AB và CD lần lượt cắt ,,,BCDBADAC tại ,,,MNPQ . Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu? Câu 6: Cho hình lập phương .ABCDABCD cạnh 1 . Mặt phẳng  qua AC và song song với BB . Tính chu vi thiết diện của hình lập phương .ABCDABCD khi cắt bởi mặt phẳng  . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.