PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. KNTT - GIỮA HKI - THPT THUẬN AN - HUẾ.docx



A. 22 0vvad. B. 22 0vv2ad. C. 0vv2ad. D. 22 0vv2ad. Câu 20. Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 25 s , ô tô đạt tốc độ 15 m/s. Gia tốc a của ô tô trong khoảng thời gian đó là A. 0,1 m/s 2 . B. 0,2 m/s 2 . C. 1 m/s 2 . D. 2 m/s 2 . Câu 21. Rơi tự do là một chuyển động A. thẳng đều. B. thẳng chậm dần đều. C. thẳng chậm dần. D. thẳng nhanh dần đều. Câu 22. Thả một hòn sỏi từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v2gh. B. v2gh. C. vgh. D. gh v. 2 Câu 23. Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 20 m, lấy 210 m/s.g Thời gian rơi của vật bằng A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 2,5 s. Câu 24. Trong các phép đo dưới đây, đâu là phép đo gián tiếp? (1) Dùng thước đo quãng đường đi được. (2) Dùng đồng hồ đo thời gian chuyển động. (3) Đo gia tốc rơi tự do. (4) Đo vận tốc trung bình của vật chuyển động. A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (3), (4). Câu 25. Tại cùng một lúc và ở cùng một độ cao, viên bi A được thả rơi còn viên bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì A. viên bi A rơi chạm đất trước viên bi B B. viên bi A rơi chạm đất sau viên bi B C. cả hai viên bi đều rơi chạm đất cùng một lúc D. viên bi nào có khối lượng lớn hơn sẽ chạm đất trước Câu 26. Biểu thức nào sau đây xác định độ cao cực đại mà vật đạt được khi ném xiên vật hợp với phương ngang một góc  từ mặt đất. A. 2 oVsin H 2g   B. 22 o2Vsin H g   C. 22 oVsin H 2g   D. 2 oVsin H 2g   Câu 27. Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu 0v theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L A. tăng 4 lần khi 0v tăng 2 lần. B. tăng 3 lần khi H tăng 3 lần. C. tăng 3 lần khi H tăng 9 lần. D. giảm 2 lần khi 0v giảm 4 lần. Câu 28. Một vật được ném xiên từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu là ov10ms theo phương hợp với phương ngang góc 15°. Cho g = 10 m/s 2 . Tầm bay xa của vật là A. 8,66 m. B. 4,33 m. C. 5 m. D. 10 m. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) Câu 29. (0,5 điểm) Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng được vẽ trong hình dưới đây
Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ 0 đến 5,5 giờ. Câu 30. (1 điểm) Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều để vào ga, sau 20 giây đạt còn lại 36 km/h. a. Xác định gia tốc của đoàn tàu. b. Xác định thời gian kể từ lúc hãm phạm đến lúc tàu dừng hẳn. Câu 31. (0,5 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc ov thì tăng tốc và chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10 s thì đạt vận tốc 20 m/s và đã đi được quãng đường 150 m. Xác định ov? Câu 32. (1 điểm) Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . a. Tính quãng đường vật rơi sau 2 s. b. Tính vận tốc lúc vừa chạm đất. CÂU Nội dung Điểm 29 0,5 điểm Tốc độ trung bình: 8080303080 v54,5km/h 5,5   . Vận tốc trung bình: 80 v14,5km/h 5,5 0,25 0,25 30 1,0 điểm a. 21015 a0,25ms 20   b. ovva.t0150,25tt60s 0,5 0,5 31 0,5 điểm 0 oo 20v vvat20va.10a 10   2222o ooo 20v vv2as20v2..150v10ms 10   0,25 0,25 32 1 điểm a. 2211 Sgt.10.220m 22 b. v2gh2.10.8040ms 0,5 0,5

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.