PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 2. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (File GV).docx

I. Nguyên tố hóa học ♦ Khái niệm: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. ♦ Số proton là đại lượng đặc trưng cho nguyên tử và chính là số hiệu nguyên tử. ♦ Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học đều có tính chất hóa học giống nhau. II. Tên gọi và kí hiệu của nguyên tố hóa học ♦ Mỗi nguyên tố hóa học đều có tên riêng và đặt tên dựa vào nhiều cách khác nhau. ♦ Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn bằng một hoặc hai chữ cái đầu tiên của tên nguyên tố, chữ cái đầu phải viết hoa. Một số nguyên tố có kí hiệu hóa học dựa vào tên La- tin. - Mỗi kí hiệu của nguyên tố chỉ một nguyên tử nguyên tố đó. STT Tên nguyên tố hóa học Kí hiệu Phiên âm Khối lượng nguyên tử (amu) (làm tròn) 1 Hydrogen H /ˈhaɪdrədʒən/ 1 2 Helium He /ˈhiːliəm/ 4 3 Lithium Li /ˈlɪθiəm/ 7 4 Beryllium Be /bəˈrɪliəm/ 9 5 Boron B /ˈbɔːrɒn/ 11 6 Carbon C /ˈkɑːbən/ 12 7 Nitrogen (Nitơ) N /ˈnaɪtrədʒən/ 14 8 Oxygen O /ˈɒksɪdʒən/ 16 9 Fluorine F /ˈflɔːriːn/  19 10 Neon Ne /ˈniːɒn/  20 11 Sodium (Natri) Na /ˈsəʊdiəm/ 23 12 Magnesium Mg /mæɡˈniːziəm/ 24 13 Aluminium (Nhôm) Al /ˌæljəˈmɪniəm/  27 14 Silicon Si /ˈsɪlɪkən/ 28 15 Phosphorus P /ˈfɒsfərəs/  31 16 Sulfur (Lưu huỳnh) S /ˈsʌlfə(r)/ 32 17 Chlorine Cl /ˈklɔːriːn/ 35,5 18 Argon Ar /ˈɑːɡɒn/  40 19 Potassium (Kali) K /pəˈtæsiəm/ 39 20 Calcium Ca /ˈkælsiəm/ 40 26 Iron (Sắt) Fe /ˈaɪən/ 56 29 Copper (Đồng) Cu /ˈkɒpə(r)/ 64 30 Zinc (Kẽm) Zn /zɪŋk/ 65 35 Bromine Br /ˈbrəʊmiːn/ 80 47 Silver (Bạc) Ag /ˈsɪlvər/ 108 53 Iodine I /ˈaɪədaɪn/ 127 56 Barium Ba /ˈberiəm/ 137 79 Gold (Vàng) Au /ɡəʊld/ 197 80 Mercury (Thủy ngân) Hg /ˈmɜːkjəri/  201 CHUYÊN ĐỀ 2. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
❖ BÀI TẬP TỰ LUẬN ♦ VÍ DỤ MINH HỌA Câu 1. Hoàn thành thông tin còn thiếu trong bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử Carbon Na Nitrogen Mg Oxygen Al Fluorine K Phosphorus Ca Sulfur Fe Chlorine Cu Hướng dẫn giải Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Khối lượng nguyên tử Carbon C 12 Sodium Na 23
Nitrogen N 14 Magnesium Mg 24 Oxygen O 16 Aluminium Al 27 Fluorine F 19 Potassium K 39 Phosphorus P 31 Calcium Ca 40 Sulfur S 32 Iron Fe 56 Chlorine Cl 35,5 Copper Cu 64 Câu 2. Hoàn thành thông tin còn thiếu trong bảng sau: Nguyên tố Kí hiệu hóa học Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Khối lượng nguyên tử Số proton Số neutron Số electron Neon 10 10 Phosphorus 15 15 31 Calcium 20 Aluminium 13 14 Sodium 11 23 Iron 30 26 Hướng dẫn giải Nguyên tố Kí hiệu hóa học Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Khối lượng nguyên tử Số proton Số neutron Số electron Neon Ne 10 10 10 20 Phosphorus P 15 16 15 31 Calcium Ca 20 20 20 40 Aluminium Al 13 14 13 27 Sodium Na 11 12 11 23 Iron Fe 26 30 26 56 Câu 3. [KNTT - SBT] Cho bảng số liệu sau: Kí hiệu hóa học F Ne Na S Cl Ar K K Ca Khối lượng nguyên tử 19 22 23 32 35 39 39 40 40 Số hiệu nguyên tử (số proton) 9 10 11 16 17 18 19 19 20 Từ bảng số liệu, hãy cho biết: (a) Hạt nhân nguyên tử Na có bao nhiêu hạt proton? (b) Nguyên tử S có bao nhiêu electron? (c) Hạt nhân nguyên tử Cl có bao nhiêu hạt neutron? (d) Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? Hướng dẫn giải (a) Hạt nhân nguyên tử Na có 11 proton. (b) Nguyên tử S có 16 electron. (c) Hạt nhân nguyên tử Cl có 18 hạt neutron.
(d) Hai nguyên tử K có khối lượng nguyên tử là 39 và 40, nhưng đều có 19 proton nên đều là nguyên tố hóa học K (potassium). Câu 4: Cho biết sơ đồ nguyên tử của bốn nguyên tố sau: A B C D Hãy viết tên và kí hiệu hoá học của mỗi nguyên tố trên. Hướng dẫn giải Dựa vào điện tích hạt nhân ⇒ số proton ⇒ tên nguyên tố. Nguyên tố Số proton Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học A 2 Helium He B 6 Carbon C C 13 Aluminium Al D 20 Calcium Ca Câu 5. Cho các nguyên tử với đặc điểm cấu tạo như sau: Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron X1 8 9 8 X2 7 8 7 X3 8 8 8 X4 6 6 6 X5 7 7 7 X6 11 12 11 X7 8 10 8 X8 6 8 6 (a) Trong 8 nguyên tử trên, những cặp nguyên tử nào cùng 1 nguyên tố hóa học? Vì sao? (b) Nêu tên gọi và kí hiệu hóa học của các nguyên tố trong bảng trên biết rằng số proton chính là số hiệu nguyên tử hay số thứ tự của các nguyên tố. Hướng dẫn giải (a) Các nguyên tử cùng nguyên tố hóa học: X1, X3, X7 vì đều có 8 proton X2, X5 vì đều có 7 proton X4, X8 vì đều có 6 proton (b) X1, X3, X7 đều thuộc nguyên tố oxygen – kí hiệu hóa học: O X2, X5 đều thuộc nguyên tố nitrogen – kí hiệu hóa học: N X4, X8 đều thuộc nguyên tố carbon – kí hiệu hóa học: C X6 thuộc nguyên tố sodium – kí hiệu hóa học: Na

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.