Nội dung text 1. file bài giảng.pdf
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 31: LUYỆN NÓI VÀ NGHE VỀ GIỜ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. MỘT SỐ TỪ VỰNG THÔNG DỤNG 1. Tên một số môn học geography (môn địa lý) chemistry (môn hoá học) biology (môn sinh học) history (môn lịch sử) 2. Một số động từ thông dụng end (kết thúc) take off (cất cánh) PRONUNCIATION Tên môn học Phát âm geography (môn địa lý) /dʒiˈɒɡrəfi/ chemistry (môn hoá học) /ˈkemɪstri/ biology (môn sinh học) /baɪˈɒlədʒi/ history (môn lịch sử) /ˈhɪstri/ Động từ Phát âm end (kết thúc) /end/ take off (cất cánh) /ˈteɪk ɒf/ C. CÁCH NÓI VỀ GIỜ 1. Cách nói giờ đúng: số giờ + o’ clock. Ví dụ: 7 giờ đúng: seven o’clock 2. Cách nói giờ hơn: - Số giờ + số phút. Ví dụ: 8:25: eight twenty five - Số phút + past + số giờ. Ví dụ: 4:05: five past four 3. Cách nói giờ kém: - số giờ + số phút. Ví dụ: 9:35: nine thirty-five - số phút + to + số giờ. Ví dụ: 8:40: twenty to nine Lưu ý: Với số phút < 10, ta cần đọc cả số 0. Ví dụ: 7:05: seven oh five. TMGROUP - ZALO 0945179246