Nội dung text CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC (BẢN GV FORM 2025).docx
CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC 3 A. PHẦN LÍ THUYẾT 3 BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC 3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 3 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 6 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 6 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai 11 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn 20 BÀI 2. CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC 241. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 24 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 27 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (sự điện li) 27 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (thuyết acid – base, sự thủy phân của các ion) 30 2.3. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (khái niệm về pH) 32 2.4. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chuẩn độ acid – base) 34 2.5. Trắc nghiệm đúng – sai 35 2.6. Trắc nghiệm trả lời ngắn 43 B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG 45 1. DẠNG 1: BÀI TẬP HẰNG SỐ CÂN BẰNG 45 1.1. Phương pháp 45 1.2. Bài tập vận dụng 45 2. DẠNG 2: TÍNH NỒNG ĐỘ CỦA CÁC ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI MẠNH 57 2.1. Phương pháp 57 2.2. Bài tập vận dụng 57 3. DẠNG 3: BÀI TẬP VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN 59 3.1. Phương pháp 59 3.2. Bài tập vận dụng 60 4. DẠNG 4: GIẢI TOÁN DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN 62 4.1. Phương pháp 62 4.2. Bài tập vận dụng 62 5. DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH 66 5.1. Phương pháp 66 5.2. Bài tập vận dụng 66 6. DẠNG 6: BÀI TẬP TÍNH pH CỦA CÁC DUNG DỊCH ACID – BASE MẠNH 73 6.1. Phương pháp 73 6.2. Bài tập vận dụng 74
Trong đó: [A], [B], [C], [D] là nồng độ mol của các chất A, B, C, D ở trạng thái cân bằng; a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các chất trong phương trình hóa học của phản ứng. Thực nghiệm cho thấy: Hằng số cân bằng K C của một phản ứng thuận nghịch chỉ phụ thuộc nhiệt độ và bản chất của phản ứng. Đối với các phản ứng có chất rắn tham gia, không biểu diễn nồng độ của chất rắn trong biểu thức hằng số cân bằng. Ví dụ: C(s) + CO 2 (g) ⇀ ↽ 2CO(g) 2 2 [CO] = [CO]CK b. Ý nghĩa của hằng số cân bằng Hằng số cân bằng K C phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ. Biểu thức hằng số cân bằng cd ab [C].[D] = [A].[B]CK cho thấy: K C càng lớn thì phản ứng thuận càng chiếm ưu thế hơn và ngược lạ, K C càng nhỏ thì phản ứng nghịch càng chiếm ưu thế hơn. 1.2.3. Sự dịch chuyển cân bằng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng Sự chuyển dịch cân bằng hóa học là sự dịch chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác. a. Ảnh hưởng của nhiệt độ Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng 2NO 2 (g, nâu đỏ) ⇀ ↽ N 2 O 4 (g, không màu) or298H < 0 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng 2NO 2 (g) ⇀ ↽ N 2 O 4 (g) Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng CH 3 COONa + H 2 O ⇀ ↽ CH 3 COOH + NaOH or298H > 0 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng CH 3 COONa + H 2 O ⇀ ↽ CH 3 COOH + NaOH Khi tăng nhiệt độ, cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng thu nhiệt, nghĩa là chiều làm giảm tác động của việc tăng nhiệt độ. Ngược lạ, khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt, chiều làm giảm tác động của việc giảm nhiệt độ. b. Ảnh hưởng của nồng độ Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ đến sự chuyển dịch cân bằng: CH 3 COONa + H 2 O ⇀ ↽ CH 3 COOH + NaOH