Nội dung text ĐỀ SỐ 27 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 027. Câu 1. Students often _______ important information during lectures. A. get back B. speed up C. turn down D. note down Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 2. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. look forward to C. pass down D. get around Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 3. Families often _______ traditions through generations. A. pass down B. rush into C. look up D. turn off Lời giải "Pass down" nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau). Câu 4. It's important to _______ your speed when driving in bad weather. A. turn off B. get back C. slow down D. look up Lời giải "Slow down" nghĩa là giảm tốc độ. Câu 5. When you _______ a new language, you start to learn it seriously. A. turn down B. get involved with C. look around D. rely on Lời giải "Get involved with" nghĩa là tham gia vào, bắt đầu làm gì đó một cách nghiêm túc.
Câu 6. Excessive stress can _______ health problems. A. hang out with B. get back C. look up D. lead to Lời giải "Lead to" nghĩa là dẫn đến, gây ra. Câu 7. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. get around B. run out of C. turn up D. work out Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 8. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. hang out with B. get into C. turn down D. work out Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 9. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. work out B. try out C. get back D. turn up Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 10. It's important to _______ with colleagues for a better work environment. A. turn off B. look up C. get on with D. slow down Lời giải "Get on with" có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. Câu 11. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. result from B. belong to C. carry out D. get involved with Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. Câu 12. It's important to _______ trusted sources for information. A. come down with B. cheer up C. rely on D. get used to
Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 13. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. figure out B. get together C. invest in D. calm down Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp. Câu 14. Many people _______ their daily commute by listening to podcasts or audiobooks. A. speed up B. turn on C. get a lot out of D. look around Lời giải "Get a lot out of" có nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ. Câu 15. When moving to a new city, it takes time to _______ the different lifestyle. A. get used to B. figure out C. look forward to D. turn off Lời giải "Get used to" có nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 16. It's important to _______ with friends and family regularly. A. get in touch with B. come down with C. belong to D. put off Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 17. Many people _______ their favourite TV shows when they're released. A. ward off B. get into C. look forward to D. hang out with Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 18. It's important to _______ dangerous situations. A. keep away from B. belong to C. get involved with D. speed up Lời giải "Keep away from" nghĩa là tránh xa, giữ khoảng cách.
Câu 19. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. look up B. cheer up C. turn down D. get around Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 20. It's important to _______ a healthy diet and exercise routine. A. get into B. ward off C. rely on D. stick with Lời giải "Stick with" có nghĩa là tiếp tục làm, gắn bó với. ----HẾT---