PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 11-GK1- ĐỀ 2.docx

VẬT LÍ 11 1 ĐỀ 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) 1 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính: A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dđđh. Câu 2: Vật dđđh theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 3: Trong dđđh, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Pha ban đầu C. Li độ D. Biên độ. Câu 4: Đồ thị li độ theo thời gian của dđđh là một A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn. Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. C. Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t = 0. D. Dđđh được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 6: Dao động là chuyển động có A. giới hạn trong không gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB. B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian. D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian. Câu 7: Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học? A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ B. Chuyển động đung đưa của lá cây. C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước D. Chuyển động của ôtô trên đường.
VẬT LÍ 11 2 Câu 8: Một vật dđđh với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 9: Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động. C. Tần số dao động. D. Chu kỳ dao động. Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa? A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn. B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. Dao động điều hòa có quỹ đạo là đường hình sin. Câu 11: Một vật dao động điều hòa trong 10 dao động toàn phần vật đó đi được quãng đường dài 120cm. Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là: A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm Câu 12: Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bằng A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad. Câu 13: Một vật dđđh theo phương trình 4sin(2) 3xt  cm. Pha ban đầu của vật là A. φ = – π/6 rad B. φ = – 2π/3 rad C. φ = 5π/6 rad D. φ = π/3 rad Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: ).)( 310cos(35cmtx  Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của vật bằng: A. 2,5cm. B. 35 cm. C. 5cm. D. cm35,2 . Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x3cost/2 cm, pha dao động tại thời điểm t = 1,5 (s) là A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad). Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường vật đi được trong 4 dao động là: A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Câu 17: Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ của vật và li độ của vật tại thời điểm t = 1s là: A. A = 2 cm, x = 2 cm. B. A = 4 cm, x = 2 cm. C. A = 2 cm, x = 0 cm. D. A = 4 cm, x = 0 cm. x(cm) Câu 18: Một vật dđđh theo phương trình x = – 5sin(5πt – π/6) cm. Pha dao động của vật tại thời điểm t là A. (5) 6t  rad B. (5) 6t  rad C. 2 (5) 3t  rad D. (5) 3t  rad
VẬT LÍ 11 3 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm) 2 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Dao động của con lắc lò xo được mô tả như hình dưới đây. a) Đồ thị dao động của con lắc lò xo là đường hình sin  b) Quỹ đạo dao động là đoạn thẳng có độ dài là 4A  c) Có 2 vị trí li độ cực đại  d) Tại thời điểm 5t vật đi qua VTCB  Câu 2: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình (cm) a) Biên độ A = 10cm, pha ban đầu  = 0(rad)  b) Pha dao động khi t = 2,5s là 5π(rad).  c) Li độ khi t = 10s là: -10 (cm)  d) Quãng đường vật đi được sau 1 dao động là 40(cm)  Câu 3: Vật dao động điều hòa có đô thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. a) Vật thực hiện được 1 dao động sau 0,2s  x(cm) t(s) 0 1 2 1 2 0,1 0,2 0,3 0,4 0,50,6 b) Tại t = 0,3(s) thì x = 0  c) Chiều dài quỹ đạo dao động là 4cm  d) Phương trình dao động có dạng là x = 2cos(t + π/2) cm 
VẬT LÍ 11 4 Câu 4: Hai vật thực hiện dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì dao động có li độ x 1 và x 2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. a) Biên độ dao động (1) gấp 3 lần biên độ dao động (2)  x(cm) t(ms) 0 1 3 1 3 0,100,15 1x 2x b) Dao động (1) trong khoảng 0,15 ms vật đi được 3cm  c) Pha ban đầu của (2) là 2   d) Hiệu pha ban đầu giữa dao động (2) và (1) bằng  rad  Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) 3 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1: Hình bên mô tả sự chuyển động của con lắc đơn khi quả cầu đi từ vị trí biên A, qua vị trí cân bằng O rồi sang vị trí biên B. Biết độ dài cung cong AB bằng 16cm Xác định biên độ dao động (tính theo mét) của quả cầu. (Kết quả lấy theo đơn vị chuẩn của hệ SI và lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 2 4cos(1) 26xt    cm. Tìm pha ban đầu của dao động? ( Kết quả lấy theo đơn vị chuẩn của hệ SI và lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân.) Câu 3: Cho một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Li độ biến thiên theo thời gian như mô tả hình bên. Quãng đường vật dao động đi được trong 7s là bao nhiêu mét? (Kết quả lấy theo đơn vị chuẩn của hệ SI và lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân.) Câu 4: Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hòa được mô tả như hình bên. Hãy xác định li độ (tính theo mét) của con lắc ở các thời điểm t = 0,3s. (Kết quả lấy theo đơn vị chuẩn của hệ SI và lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân.) Câu 5: Đồ thị li độ theo thời gian của 2 vật dao

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.