PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 3 - CK2 LÝ 11 - FORM 2025 (CV7991).docx




HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Câu 1. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. khả năng sinh công của điện trường khi đặt một điện tích thử q tại điểm đang xét. B. khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. C. khả năng tích điện của tụ điện khi đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ. D. điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích thử q. Hướng dẫn giải Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. Câu 2. Một electron bay với vận tốc ban đầu vào trong điện trường đều của hai bản kim loại giống nhau, tích điện trái dấu như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Lực điện trường tác dụng lên electron cùng phương, ngược chiều với vận tốc . B. Electron chuyển động chậm dần đều theo phương song song với hai bản kim loại. C. Electron chuyển động theo quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện âm. D. Electron chuyển động theo quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện dương. Hướng dẫn giải Dưới tác dụng của điện trường, electron sẽ chịu tác dụng của lực điện hướng lên. Vì vậy quỹ đạo của electron là quỹ đạo cong về phía bản kim loại tích điện dương. Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 20 V. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nếu điện thế tại N bằng 0 thì điện thế tại M bằng 20 V. B. Nếu điện thế tại M bằng 0 thì điện thế tại N bằng – 20 V. C. Điện thế tại M có giá trị dương, tại N có giá trị âm. D. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N 20 V. Hướng dẫn giải Đáp án A, B, D đúng. Điện thế tại M và N có thể có giá trị dương hoặc âm miễn thỏa mãn điều kiện Đáp án C sai. Dựa vào dữ kiện sau để trả lời câu 4 và câu 5: Một tụ điện có thông số trên vỏ là 4700μF – 16 V. Câu 4. Các thông số đó mang ý nghĩa là A. điện tích giới hạn của tụ: 4700μF, hiệu điện thế đánh thủng tụ: 16 V. B. điện tích giới hạn của tụ: 4700μF, hiệu điện thế giới hạn của tụ: 16 V. C. điện dung của tụ: 4700μF, hiệu điện thế đánh thủng tụ: 16 V. D. điện dung của tụ: 4700μF, hiệu điện thế giới hạn của tụ: 16 V. Hướng dẫn giải Các thông số trên vỏ có ý nghĩa điện dung của tụ là 4700μF; hiệu điện thế giới hạn của tụ là 16 V. Câu 5. Năng lượng tối đa mà tụ điện có thể tích trữ trong mỗi lần nạp là A. 601,6.10 -3 J. B. 37,6.10 -3 J. C. 6,9.10 -7 J. D. 301,0.10 -3 J. Hướng dẫn giải Năng lượng tối đa mà tụ có thể tích được: . Câu 6. Nếu S là diện tích tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại, n là mật độ hạt mang điện, v là tốc độ trôi của electron, e là điện tích của electron. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian t có độ lớn là A. q = . B. q = Snv.t. C. q = Snv. D. q = Snv.t.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.