Nội dung text CHỦ ĐỀ 3. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (HS).docx
A. 4 và 2 B. 2 và 6 C. 6 và 2 D. 2 và 4 Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là Halogen A. F, Cl, Br, I B. Mg, Ca, Sr, Ba C. He, Ne, Ar, Kr D. Li, Na, K, Rb Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim A. F, O, Ca, C B. Ca, N, Br, H C. O, N, C, Br D. K, F, Ca, Mg Câu 9. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại A. Ca, Ba, Na, N B. Cl, Cu, Al, Fe C. Cu, Ca, O, Fe D. Cu, Ca, Fe, Na Câu 10. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tố đều là khí hiếm A. Fe, Cl, Br, I B. Mg, Ca, Sr, Ba C. Li, Na, K, Rb D. He, Ne, Ar, Kr Câu 11. Thêm 4 amu cho khối lượng của nguyên tử của nguyên tố X để khối lượng nguyên tử của nó bằng hai lần khối lượng nguyên tử của nitrogen. Nguyên tố X là A. Mg B. Al C. Fe D. Ca Câu 12. Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, trong đó số hạt neutron là 45. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là: A. Cl B. Br C. I D. F Câu 13. Tổng số hạt các loại hạt trong nguyên tử X là 21. Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên tố X là: A. C B. O C. S D. N Câu 14. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. Nguyên tử khối tăng dần B. Tính kim loại tăng dần C. Điện tích hạt nhân tăng dần D. Tính phi kim tăng dần Câu 15. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. Số thứ tự của nguyên tố B. Số hiệu nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron Câu 16. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. Số electron lớp ngoài cùng B. Số lớp electron C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Trong đó số hạt không mang điện chiếm khoảng 34,48% tổng các loại hạt. Nguyên tố X là A. S B. N C. K D. O Câu 18. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Tên gọi nhóm IA là A. Nhóm khí hiếm B. Nhóm kim loại kiềm thổ C. Nhóm Halogen D. nhóm kim loại kiềm Câu 20. Dựa vào bảng tuần hoàn, ta xác định được vị trí của nguyên tố Barium là: A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIA C. Chu kỳ 6, nhóm IIA D. Chu kỳ 6, nhóm VIA Câu 21. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. O, S, Se B. N, O, F C. Na, Mg, K D. Ne, Na, Mg Câu 22. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì? A. Li, Na, Ne. B. Mg, P, Ar. C. K, Fe, Ag. D. Mg, Al, C. Câu 23. Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 5. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 24. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự A. tăng dần khối lượng. B. tăng dần số proton. C. giảm dần số electron. D. tăng dần số neutron. Câu 25. Các nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA. Câu 26. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì? A. Chu kì. B. Nhóm. C. Loại. D. Họ. Câu 27. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)? A. Chlorine, bromine, fluorine. B. Fluorine, carbon, bromine. C. Beryllium, carbon, oxygen. D. Neon, helium, argon. Câu 28. Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. chất khí.