Nội dung text PHAN C. TRAC NGHIEM - CAUHOI.docx
1 PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH Câu 1. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm 1;2;3A . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 0;2;3 . B. 1;0;3 . C. 1;2;0 . D. 1;0;0 . Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 2;1;1M trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1;1 . D. 2;0;1 . Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm 3;1;1A . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm A. 3;0;0M B. 0;1;1N C. 0;1;0P D. 0;0;1Q Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 1;2;5A trên trục Ox có tọa độ là A. 0;2;0 . B. 0;0;5 . C. 1;0;0 . D. 0;2;5 . Câu 5. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 3;1;1M trên trục Oy có tọa độ là A. 3;0;1 . B. 0;1;0 . C. 3;0;0 . D. 0;0;1 . Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm 3;1;1M trên trục Oz có tọa độ là A. 3;1;0 . B. 0;0;1 . C. 0;1;0 . D. 3;0;0 . Câu 7. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 1;2;3A . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là A. 1;2;3 . B. 1;2;3 . C. 1;2;3 . D. 1;2;3 . Câu 8. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm 2;3;5A . Tìm tọa độ A là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. 2;3;5A . B. 2;3;5A . C. 2;3;5A . D. 2;3;5A . Câu 9. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;1;2A và 2;2;1B . Vectơ AB→ có tọa độ là A. 1;1;3 B. 3;1;1 C. 1;1;3 D. 3;3;1 Câu 10. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm 1;1;1A và 2;3;2B . Vectơ AB→ có tọa độ là A. 1;2;3 B. 1;2;3 C. 3;5;1 D. 3;4;1 Câu 11. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho 2;3;2a→ và 1;1;1b→ . Vectơ ab→→ có tọa độ là
2 A. 3;4;1 . B. 1;2;3 . C. 3;5;1 . D. 1;2;3 . Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2;3;3a→ , 0;2;1b→ , 3;1;5c→ . Tìm tọa độ của vectơ 232uabc→→→→ . A. 10;2;13 . B. 2;2;7 . C. 2;2;7 . D. 2;2;7 . Câu 13. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 23aijk→→→ → . Tọa độ của vectơ a→ là A. 1;2;3 . B. 2;3;1 . C. 2;1;3 . D. 3;2;1 . Câu 14. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử 23uijk→→→→ , khi đó tọa độ véc tơ u→ là A. 2;3;1 . B. 2;3;1 . C. 2;3;1 . D. 2;3;1 . Câu 15. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;3;1 , B 3;0;2 . Tính độ dài AB . A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22. Câu 16. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ 1;3;2u→ và 2;1;1v→ . Tọa độ của vectơ uv→→ là A. 3;4;3 . B. 1;2;3 . C. 1;2;1 . D. 1;2;1 . Câu 17. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz cho hai vectơ 1;2;2u→ và 2;2;3v→ . Tọa độ của vectơ uv→→ là A. 1;4;5 . B. 1;4;5 . C. 3;0;1 . D. 3;0;1 . Câu 18. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 2;4;3A và 2;2;7B . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 4;2;10 B. 1;3;2 C. 2;6;4 D. 2;1;5 Câu 19. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm 3;2;3A và 1;2;5B . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là : A. 2;2;1I . B. 1;0;4I . C. 2;0;8I . D. 2;2;1I . Câu 20. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm 1;2;3,1;2;5,0;0;1ABC . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. 0;0;3G . B. 0;0;9G . C. 1;0;3G . D. 0;0;1G . Câu 21. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với 1;3;4,2;1;0,3;1;2ABC . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. 2;1;2G . B. 6;3;6G . C. 2 3;;3 3G . D. 2;1;2G . Câu 22. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm 1;5;3A và 2;1;2M . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là A. 11 ;3; 22B . B. 4;9;8B .
3 C. 5;3;7B . D. 5;3;7B . Câu 23. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ r 2;1;0a và r 1;0;2b . Tính rrcos,ab . A. rr2cos, 25ab B. rr2cos, 5ab C. rr2cos, 25ab D. rr2cos, 5ab Câu 24. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết 1;3A , 2;2B , 3;1C . Tính cosin góc A của tam giác. A. 2 cos 17A B. 1 cos 17A C. 2 cos 17A D. 1 cos 17A Câu 25. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i→ và 3;0;1u→ là A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 . Câu 26. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3;4;0a→ , 5;0;12b→ . Côsin của góc giữa a→ và b→ bằng A. 3 13 . B. 5 6 . C. 5 6 . D. 3 13 . Câu 27. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ 3;0;1u→ và 2;1;0v→ . Tính tích vô hướng .uv→→ . A. .8uv→→ . B. .6uv→→ . C. .0uv→→ . D. .6uv→→ . Câu 28. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có 1;0;0A , 0;0;1B , 2;1;1C . Diện tích của tam giác ABC bằng: A. 11 2 B. 7 2 C. 6 2 D. 5 2 Câu 29. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho 3uij→→→ và 2;1v→ . Tính .uv→→ . A. .1uv→→ . B. .1uv→→ . C. .2;3uv→→ . D. .52uv→→ . Câu 30. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ 1;2;3a→ , 2;1;2b→ . Khi đó, tích vô hướng .abb→→→ bằng A. 12 . B. 2 . C. 11 . D. 10 . Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với 0;0;3A , 0;0;1B , 1;0;1C , 0;1;1D . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. ABBD . B. ABBC . C. ABAC . D. ABCD . Câu 32. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ 2;1();1a→ ; ;;(1)3mb→ . Tìm m để ;90ab→→ . A. 5m . B. 5m . C. 1m . D. 2m
4 Câu 33. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2;1;1u→ và 0;3;vm→ . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng .1uv→→ . A. 4m . B. 2m . C. 3m . D. 2m . Câu 34. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ 2;1;2a→ và vectơ 1;0;2b→ . Tìm tọa độ vectơ c→ là tích có hướng của a→ và b→ . A. 2;6;1c→ . B. 4;6;1c→ . C. 4;6;1c→ . D. 2;6;1c→ . Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n→ vuông góc với cả hai vectơ 1;1;2a→ , 1;0;3b→ là A. 2;3;1 . B. 3;5;2 . C. 2;3;1 . D. 3;5;1 . Câu 36. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 222OAijk→→→→ , 2;2;0B và 4;1;1C . Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A , B , C . A. 31 ;0; 42M . B. 31 ;0; 42N . C. 31 ;0; 42P . D. 31 ;0; 42Q . Câu 37. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho 0;0;0O , 0;1;2A , 1;2;1B , 4;3;Cm . Tất cả giá trị của m để 4 điểm ,,,OABC đồng phẳng? A. 14m . B. 14m . C. 7m . D. 7m . Câu 38. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm (1;2;0)A , (2;0;3)B , (2;1;3)C và (0;1;1)D . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 . Câu 39. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm 1;0;1,1;1;2AB . Diện tích tam giác OAB bằng A. 11. B. 6 . 2 C. 11 . 2 D. 6. Câu 40. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm 2;0;2A , 1;1;2B , 1;1;0C , 2;1;2D . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng A. 42 3 . B. 14 3 . C. 21 3 . D. 7 3 . Câu 41. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết 2;0;0,0;3;0AB và 0;0;4C . A. 61 3S . B. 61 2S . C. 261S . D. 61S . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp .ABCD có 0;1;1,A 1;1;2,B1;1;0C và 0;0;1.D Tính độ dài đường cao của hình chóp .ABCD . A. 22 . B. 32 2 . C. 32 . D. 2 2 .