Nội dung text 5h-sáng-lttt.docx
TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM LTTT 1- Chọn câu đúng sau: A - Tin luôn được biểu diễn dưới dạng số B - Tấm ảnh, bản nhạc, bức thư … không phải là các tin C - Tin là một ánh xạ liên tục đến người nhận D - Tin là dạng vật chất để biểu diễn hoặc thể hiện thông tin 2- Chọn phát biểu đúng trong những câu sau: A - Thông tin là những tính chất xác định của vật chất mà con người nhận được từ thế giới vật chất bên ngoài B - Thông tin không thể xuất hiện dưới dạng hình ảnh C - Thông tin tồn tại một cách chủ quan, phụ thuộc vào hệ thụ cảm D - Thông tin không thể xuất hiện dưới dạng âm thanh 3- Môn Lý thuyết thông tin bao gồm việc nghiên cứu: A - Vai trò của thông tin trong kỹ thuật B - Các quá trình truyền tin và lý thuyết mã hóa C - Lý thuyết toán xác suất ứng dụng trong truyền tin D - Cách chống nhiễu phi tuyến trong vô tuyến điện 4- Chọn câu đúng nhất về thông tin: A - Nguồn tin là nơi sản sinh ra tin B - Nguồn tin là tập hợp các tin có xác suất và ký hiệu như nhau C - Nguồn tin liên tục sinh ra tập tin rời rạc D - Nguồn tin rời rạc sinh ra tập tin liên tục 5- Chọn câu đúng nhất về đường truyền tin: A - Là môi trường Vật lý, trong đó tín hiệu truyền đi từ máy phát sang máy thu B - Là môi trương Vật lý đảm bảo an toàn thông tin C - Là môi trường Vật lý, trong đó tín hiệu truyền đi từ máy phát sang máy thu không làm mất thông tin của tín hiệu D - Đường truyền tin chính là kênh truyền tin 6- Để biến đổi một tín hiệu liên tục theo biên độ và thời gian thành tín hiệu số, chúng ta cần thực hiện quá trình nào sau đây: A - Rời rạc hóa theo trục thời gian và lượng tử hóa theo trục biên độ B - Giải mã dữ liệu C - Mã hóa dữ liệu D - Lượng tử hóa theo trục thời gian và rời rạc hóa theo trục biên độ 7- Chọn câu đúng về tín hiệu: A - Tín hiệu là một ánh xạ liên tục đến người nhận B - Tấm ảnh, bản nhạc, bức thư … không phải là các tin C - Tin luôn được biểu diễn dưới dạng số D - Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên 8- Chọn phát biểu đúng nhất về đặc trưng thống kê:
A - Đặc trưng cho các quá trình ngẫu nhiên chính là các quy luật thống kê và các đặc trưng thống kê B - Kỳ vọng, phương sai, hàm tự tương quan, hàm tương quan là các quy luật thống kê C - Các hàm phân bố và mật độ phân bố là những đặc trưng thống kê D - Tín hiệu và nhiễu không phải là quá trình ngẫu nhiên theo quan điểm thống kê 9- Chọn câu đúng nhất về hàm tự tương quan: A - Hàm tự tương quan là quy luật thống kê thể hiện của quá trình ngẫu nhiên B - Hàm tự tương quan Rx(t1,t2) luôn được tính bằng biểu thức sau: Rx(t1,t2) = M{[X(t)- mx(t)]2} C - Hàm tự tương quan Rx(t1,t2) đặc trưng cho sự phụ thuộc thống kê giữa hai giá trị ở hai thời điểm khác nhau của một quá trình ngẫu nhiên D - Hàm tự tương quan Rx(t1,t2) luôn bằng phương sai Dx(t) với mọi t 10- Khái niệm lượng tin được định nghĩa dựa trên: A - Năng lượng của tín hiệu mang tin B - Độ bất định của tin C - Ý nghĩa của tin D - Năng lượng của tín hiệu mang tin và ý nghĩa của tin 11- Chọn phát biểu đúng nhất về Entropy của nguồn tin H(X): A - Là đại lượng đặc trưng cho độ bất định trung bình của nguồn tin B - Đạt cực tiểu khi nguồn là đẳng xác suất C - Đạt cực đại khi nguồn là đẳng xác suất D - Tất cả các phương án trên đều sai 12- Chọn phát biểu sai về độ bất định: A - Độ bất định của phép chọn tỷ lệ nghịch với xác suất chọn một phần tử B - Độ bất định gắn liền với bản chất ngẫu nhiên của phép chọn C - Độ bất định của một phần tử có giá trị 1 bít khi xác suất chọn phần tử đó là 1 D - Độ bất định còn được gọi là lượng thông tin riêng của biến cố tin 13- Entropy của nguồn rời rạc nhị phân. H(A) = –p log p – (1–p)log(1–p) Khi p=1/2 thì H(A) đạt max. Chọn câu đúng về H(A)max : A - H(A)max =3/2 bít B - H(A)max =1/2 bít C - H(A)max =1 bít D - H(A)max =0 14- Trong một trận thi đấu bóng đá Quốc tế, đội tuyển Việt Nam thắng đội tuyển Brazin, thông tin này có độ bất định là: A - Bằng 0 B - Vô cùng lớn C - Nhỏ hơn 0 D - Lớn hơn 0
15- Học sinh A có thành tích 12 năm liền đạt danh hiệu học sinh Giỏi, học sinh B học lực kém. Thi tốt nghiệp phổ thông trung học, học sinh A trượt, học sinh B đỗ thủ khoa. Thông tin về học sinh B đỗ thủ khoa, học sinh A trượt có độ bất định là: A - Bằng 0 B - Vô cùng lớn C - Nhỏ hơn 0 D - Lớn hơn 0 16- Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 đến 7 có xác suất như nhau. Khi đó xác suất của số được chọn ngẫu nhiên là: A - 7 B - 1/8 C - 8 D - 7 17- Một thiết bị vô tuyến điện gồm 16 khối có độ tin cậy như nhau và được mắc nối tiếp. Giả sử có một khối nào đó bị hỏng, khi đó xác suất của một khối hỏng là: A - 1/16 B - 16 C - -16 D - -1/16 18- Bộ tú lơ khơ 52 quân (Không kể făng teo), A rút ra một quân bài bất kỳ. Xác suất về quân bài mà A đã rút là: A - Bằng 1/52 B - Nhỏ hơn 5 C - Lớn hơn 5 nhỏ hơn 6 D - Lớn hơn 6 19- Chọn câu sai trong các câu sau: A - Độ bất định sẽ trở thành thông tin khi nó bị thủ tiêu B - Độ bất định chính là thông tin C - Lượng thông tin = Độ bất định tiên nghiệm + Độ bất định hậu nghiệm D - Lượng thông tin = Độ bất định tiên nghiệm – Độ bất định hậu nghiệm 20- Chọn câu đúng sau: A - Lượng thông tin = Thông tin tiên nghiệm – Thông tin hậu nghiệm B - Thông tin hậu nghiệm chính là thông tin riêng C - Lượng thông tin = Thông tin hậu nghiệm – Thông tin tiên nghiệm D - Lượng thông tin = Thông tin tiên nghiệm + Thông tin hậu nghiệm 21- Chọn câu sai trong các câu sau: A - Thông tin tiên nghiệm (ký hiệu I(xk)) được xác định theo công thức sau: I(xk) = log P (xk) B - Thông tin tiên nghiệm còn được gọi là lượng thông tin riêng C - Thông tin tiên nghiệm (ký hiệu I(xk)) được xác định theo công thức sau: I(xk) = -log P (xk) D - Thông tin tiên nghiệm còn được gọi là lượng thông tin riêng được xác định theo công thức sau: I(xk) = log(1/ P (xk))
22- I(xk/yl) = -log p(xk/yl) là thông tin hậu nghiệm về xk p(xk/yl)=1 khi việc truyền tin không bị nhiễu. Chọn câu sai trong những câu về I(xk/yl) dưới đây: A - I(xk/yl) =0 khi kênh không có nhiễu B - I(xk/yl) là lượng tin bị mất đi do nhiễu C - I((xk/yl) là lượng tin có điều kiện D - I(xk/yl)=1/2 khi kênh không có nhiễu 23- I(xk/yl) là thông tin hậu nghiệm về xk p(xk/yl)=1 khi việc truyền tin không bị nhiễu. Chọn câu sai trong những câu về I(xk/yl) dưới đây: A - I(xk/yl) là lượng tin bị tổn hao do nhiễu B - I(xk/yl)=0 khi kênh không có nhiễu C - I(xk/yl) >1/2 khi kênh không có nhiễu D - I(xk/yl) là lượng thông tin về xk khi đã biết yl 24- Chọn câu sai trong các câu sau: A - Lượng tin còn lại của xk sau khi nhận được yl ký hiệu I(xk/yl) B - I(xk/yl) là lượng tin riêng của xk và yl C - Lượng tin I(xk) là lượng tin ban đầu của xk D - Lượng tin I(xk) là lượng tin ban đầu của xk, lượng tin còn lại của xk sau khi đã nhận được yl ký hiệu là I(xk/y1) 25- Cho tin xi có xác suất là P(xi)=0,5; lượng tin riêng I(x1) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây: A - 4 bít B - 1 bít C - 1/4 bít D - 2 bít 26- Cho tin xi có xác suất P(xi)=1/4, lượng tin riêng I(xi) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây: A - 2 bít B - 4 bít C - 1/2 bít D - 1/4 bít 27- Cho tin xi có xác suất P(xi)=1/8, lượng tin riêng I(xi) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây: A - 5 bít B - 3 bít C - 4 bít D - 1/4 bít 28- Cho tin xi có xác suất P(xi)=1/16, lượng tin riêng I(xi) của tin này bằng các đại lượng nào dưới đây: A - 1/4 bít B - 2 bít C - 3 bít D - 4 bít