Nội dung text Đề số 05_KT GK1_Lời giải_Toán 11_CD.pdf
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 05 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Cho hình vẽ bên dưới, số đo của góc lượng giác (OA OM , ) là A. 30 360 , . o o + k k B. 150 360 , . o o + k k C. 150 360 , . o o − + k k D. 30 360 , . o o − + k k Lời giải Chọn B ( ) 0 sd , 360 , OA OM k k = + . Do đó số đo của góc lượng giác (OA OM , ) là 150 360 , . o o + k k Câu 2: Cho 2 a . Kết quả đúng là A. sin 0 a , cos 0 a . B. sin 0 a , cos 0 a . C. sin 0 a , cos 0 a . D. sin 0 a , cos 0 a . Lời giải Chọn C Vì 2 a sin 0 a , cos 0 a . Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 2 sin cos a a a = . B. 1 sin 2 sin cos 2 a a a = . C. sin 2 2sin cos a a a = . D. sin 2 sin cos a a a = . Lời giải Chọn C Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào sai ? A. 2 2 cos cos sin 6 3 3 a a a = − . B. 2 cos sin 6 1 2 3 a a = − . C. 2 cos sin 6 1 6 a a = − . D. 2 cos cos 6 2 3 1 a a = − . Lời giải Chọn C Ta có ( ) 2 2 2 2 cos cos . cos sin cos sin 6 2 3 3 3 2 3 1 1 2 3 a a a a a a = = − = − = − nên đáp án C sai. Câu 5: Chu kì của hàm số 2 sin 3 x y = là A. 2 . 3 T = B. T = 3 . C. T = 6 . D. T = 2 . Lời giải Chọn B
Chu kì của hàm số y Ax = sin là 2 T A = . Suy ra Chu kì của hàm số 2 sin 3 x y = là 2 3 2 3 T = = . Câu 6: Tập xác định của hàm số 1 2 1 = sin + y x là A. 2 = − + D k k \ , . B. 2 2 = − + D k k \ , . C. 4 = − + D k k \ , . D. 2 4 = − + D k k \ , . Lời giải Chọn C Điều kiện xác định của hàm số là 2 1 2 2 2 4 sin , x x k x k k − − + − + . Vậy TXĐ: 4 = − + D k k \ , . Câu 7: Nghiệm của phương trình cot cot 3 x = là A. , 3 x k k = + . B. 2 , 3 x k k = + . C. 2 3 , 2 3 x k k x k = + = − + . D. 2 3 , 2 2 3 x k k x k = + = + . Lời giải Chọn A cot cot , 3 3 x x k k = = + . Câu 8: Trong hình học không gian A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng. B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng. Lời giải Chọn B Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng chỉ xác định được 1 và chỉ 1 mặt phẳng. Nếu 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm. Câu 9: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thang ABCD AD BC ( / / ) . Gọi M là trung điểm CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là: A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ). B. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ). C. SO (O là giao điểm của AC và BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ). Lời giải Chọn A Ta có (MSB SAC SI ) = ( ) . Câu 10: Cho các mệnh đề sau: (I ) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng. (II ) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. (III ) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. (IV ) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng. Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn B Câu 11: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I J , lần lượt là trung điểm của SA và SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC . B. AC . C. SO . D. BD . Lời giải Chọn B I M A D B C S
S A B C D O I J Dễ dàng thấy được: IJ là đường trung bình của tam giác SAC IJ AC . Câu 12: Cho hình hộp ABCD EFGH . . Mệnh đề nào sau đây sai? E F G H A B C D A. BG và HD chéo nhau. B. BF và AD chéo nhau. C. AB song song với HG . D. CG cắt HE . Lời giải Chọn D Do CG và HE không cùng nằm trong một mặt phẳng nên hai đường thẳng này chéo nhau. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: Cho phương trình lượng giác 2cos 3 0 4 x + − = (*) . Khi đó a) Phương trình (*) tương đương cos cos 4 6 x + = . b) Nghiệm của phương trình (*) là: 2 12 x k = − + , 7 2 12 x k = + , k . c) Phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (− ; ) . d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (− ; ) bằng 12 − . Lời giải a) Đúng. Ta có 3 2cos 3 0 cos cos cos 4 4 2 4 6 x x x + − = + = + = . b) Sai. Ta có 3 2cos 3 0 cos cos cos 4 4 2 4 6 x x x + − = + = + =