PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 1 - THÌ.docx

TOPIC 1. TENSES (Các thì trong Tiếng Anh) PART 1. GRAMMAR I. Present tenses (Nhóm các thì hiện tại) * Thói quen hoạt động thường xuyên xảy ra. * Quy luật, chân lý, sự thật. * Lịch trình, thời gian biểu. * Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng. * To be (+) S + am/is/are … (-) S + am/is/are + not … (?) Am/Is/Are + S + …? * Verb (+) S + V(es/s) … (-) S + don’t/doesn’t + V … (?) Do/Does + S + V …? * always, usually, often, occasionally, sometimes, seldom, never, … * every + day, week, month, year, … * once, twice, three times, … + a week/month/year Present simple (Hiện tại đơn) Examples: 1. I always get up early in the morning. 2. Linda is a doctor. She works in a hospital. 3. The sun rises in the East and sets in the West. 4. The buses leave at 5 o’clock everyday. 5. I don’t like playing football. * Hành động xảy ra tại thời điểm nói/xung quanh thời điểm nói. * Hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai, có kế hoạch. * Hành động trái với lệ thường. * Phàn nàn. * Sự thay đổi, biến đổi (+) S + am/is/are + Ving … (-) S + am/is/are + not + Ving … (?) Am/Is/Are + S + Ving? * now, at the moment, at present, right now, at this time, … * Listen!, Be quiet!, Look!, … * Always (phàn nàn) Present continuou s (Hiện tại tiếp diễn) Examples:
1. Peter isn’t listening to music at the moment. He is doing his homework now. 2. The students are visiting Ha Long Bay next week as scheduled. 3. I go to school by bike everyday, but today I’m going by bus. 4. The boys are always talking too much in class. 5. It is getting colder and colder. * Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có kết quả ở hiện tại. * Hành động xảy ra không rõ thời điểm. * Hành động đã từng xảy ra/chưa từng xảy ra. * Hành động vẫn chưa xảy ra. * Hành đồng đã xảy ra bao nhiêu lần tính đến hiện tại. (+) S + has/have + P2 … (-) S + hasn’t/haven’t + P2 … … (?) Has/Have + S + P2 …? * for + khoảng thời gian * since + mốc thời gian/ S + Ved … * just, recently, lately, up to now, until now, so far, already, … * yet * never … before, ever, … * How long …? Present perfect (Hiện tại hoàn thành) Examples: 1. I have stayed in Hanoi for 5 days. 2. My mother has just gone to the supermarket. 3. We have never eaten Chinese food before. 4. Linda hasn’t finished this book yet. 5. Up to now, I’ve traveled to Thailand several times. * Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại, đang xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai, hoặc chỉ vừa mới kết thúc. (nhấn mạnh quá trình diễn ra hành động) * Hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian (+) S + has/have + been + Ving … (-) S + hasn’t/haven’t + been + Ving … … (?) Has/Have + S + been + Ving …? * for + khoảng thời gian * since + mốc thời gian/ S + Ved … * all + thời gian: all day, all morning, … Present perfect continuou s (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
mà không bị ngắt quãng. Examples: 1. I have been learning English since 2010. 2. The ground is wet. It has been raining. 3. My sister has been cooking all morning. II. Past tenses (Nhóm các thì quá khứ) * Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ. * Sự thật, thói quen trong quá khứ. * To be (+) S + was/were … (-) S + was/were + not … (?) Was/Were + S + …? * Verb (+) S + V(past) … (-) S + didn’t + V … (?) Did + S + V …? * yesterday, last week/month, year, … * in + thời gian quá khứ * used to + V: đã từng làm gì Past simple (Qúa khứ đơn) Examples: 1. My family didn't go to Phu Quoc island last month. We stayed at home. 2. The children were at the beach yesterday. 3. My uncle used to smoke a lot two years ago. * Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (+) S + was/were + Ving … (-) S + was/were + not + Ving … (?) Was/Were + S + Ving? * at + thời gian trong quá khứ * this time yesterday/last … Past continouos (Qúa khứ tiếp diễn) * Hai hành động song song cùng xảy ra trong quá khứ * While + S1 + was/were + Ving …, S2 + was/were + Ving … * Một hành động đang xảy * When + S1 + V(past) …, S2 + was/were + Ving
ra thì một hành động khác xen vào * While + S1 + was/were + Ving …, S2 + V(past) Examples: 1. The kids weren’t watching TV at 8 p.m last night. They were playing games. 2. While my mother was preparing dinner, my father was watering the flowers. 3. When Peter phoned, I was having a bath. = While I was having a bath, Peter phoned. Past perfect (Qúa khứ hoàn thành) * Hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (+) S + had + P2 … (-) S + had not + P2 … (?) Had + S + P2? * by the time, when * before, after * as soon as Examples: 1. I offered Jack to eat but he had already had lunch. 2. By the time she arrived at the airport, the plane had taken off. Past perfect continuous (Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn) * Hành động diễn ra liên tục tới một thời điểm xác định trong quá khứ (+) S + had + been + P2 … (-) S + had not + been + P2 … (?) Had + S + been + P2? * for … before/after * by the time, when Examples: 1. When I got home, my mother had been cooking dinner. 2. They had been living in Vietnam for 5 years before they moved to America. KIẾN THỨC BỔ TRỢ 1: Một số cấu trúc viết lại câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành.  It is + thời gian + since + last + Vpast = The last time + S + Vpast + was + thời gian + ago = S + last + Vpast + thời gian + ago = S + haven’t/hasn’t + P2 + for /since + thời gian Examples: - It is 4 years since I last went to Japan.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.