PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4_CDV_K12_Bài 2_Hôi nhập kinh tế quốc tế.doc


Trang 2/8 – Bài 2 Câu 12: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò và tác dụng to lớn của hội nhập kinh tế quốc tế đối với mỗi quốc gia? A. Thu hút vốn đầu tư. B. Mở rộng thị trường. C. Mở rộng biên giới. D. Tạo nhiều việc làm. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai về sự cần thiết của hội nhập kinh tế quốc tế? A. Hội nhập kinh tế quốc tế giúp các quốc gia tận dụng được các nguồn lực bên ngoài để phát triển B. Hội nhập kinh tế quốc tế góp phần mở rộng thị trường để thúc đẩy sản xuất trong nước. C. Hội nhập kinh tế quốc tế giúp nền kinh tế quốc gia phát triển bền vững. D. Hội nhập kinh tế quốc tế làm cho nền kinh tế quốc gia ngày càng phụ thuộc vào bên ngoài. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là sai khi quan niệm về hội nhập kinh tế quốc tế? A. Trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, các quốc gia thường chú trọng đến liên kết với các quốc gia có trình độ phát triển tương đồng. B. Trong hội nhập kinh tế quốc tế, mối quan hệ giữa các quốc gia được xây dựng trên nguyên tắc cùng có lợi. C. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình gắn kết nền kinh tế của quốc gia này với nền kinh tế của quốc gia khác trên thế giới. D. Khi tham gia một tổ chức kinh tế quốc tế, mỗi quốc gia thành viên không chỉ có nghĩa vụ tuân thủ mà phải chủ động đề xuất, tham gia xây dựng những điều khoản quy định của tổ chức. Câu 15: Hội nhập kinh tế quốc tế bao gồm các hình thức nào dưới đây? A. Hội nhập về kinh tế và hội nhập về văn hoá. B. Hội nhập toàn cầu, hội nhập khu vực và hội nhập song phương. C. Toàn cầu hoá kinh tế và toàn cầu hoá chính trị. D. Hội nhập về kinh tế và hội nhập về xã hội. Câu 16: Hội nhập kinh tế khu vực không được thực hiện giữa các quốc gia có đặc điểm nào dưới đây? A. Tương đồng về địa lý. B. Đang chiến tranh với nhau. C. Có sự phù hợp về văn hóa. D. Cùng chung mục tiêu. Câu 17: Khi tham gia vào các quan hệ kinh tế quốc tế, các quốc gia thoả thuận, cam kết dành cho nhau các ưu đãi về thuế quan và phi thuế quan đối với hàng hoá của nhau là thể hiện mức độ hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ A. hiệp định thương mại tự do. B. thoả thuận thương mại ưu đãi. C. thị trường chung. D. liên minh kinh tế. Câu 18: Trong các quan hệ kinh tế quốc tế, việc tham gia của mỗi quốc gia có thể thực hiện ở cấp độ nào dưới đây? A. Thỏa thuận tài trợ nhân đạo. B. Hiệp định tương trợ tư pháp. C. Hiệp định vay vốn ưu đãi. D. Thỏa thuận thương mại ưu đãi. Câu 19: Một trong những biểu hiện của hợp tác kinh tế quốc tế là các quốc gia có thể cùng quốc gia khác tham gia ký kết A. hiệp định chiến tranh. B. xác định mốc biên giới. C. hiệp định thương mại tự do. D. tuần tra chung trên biển. Câu 20: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam luôn kiên định quan điểm “ lợi ích hài hòa, rủi ro chia sẻ” điều này thể hiện nguyên tắc nào khi hội nhập kinh tế quốc tế? A. Bình đẳng. B. Thỏa thuận. C. Công bằng. D. Cùng có lợi. Câu 21: Quá trình liên kết, gắn kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ với nhau thông qua việc tham gia vào các tổ chức kinh tế toàn cầu là một trong những hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ở cấp độ A. khu vực. B. song phương. C. toàn cầu. D. toàn diện.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.