PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ THI THỰC TẬP SINH LÝ Y2022

NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA Phần 1: Lý thuyết (31 câu) Câu 1: Giả sử N là tổng số lượng hồng cầu đếm được trong 5 ô vuông nhỏ (mỗi ô có thể tích là 1/250 mm3). Vậy, số lượng hồng cầu trong 1mm3 máu (tỉ lệ pha loãng trước đó là 1:200) sẽ được xác định bằng công thức: A. N x 50 B. N x 500 C. N x 1.000 D.N x 10.000 Câu 2: Thành phần thứ 2 của cung phản xạ tủy là gì? A. Phần trung ương (tủy sống) B. Bộ phận nhận cảm C. Sợi thần kinh hướng tâm D. Sợi thần kinh ly tâm Câu 3: Trên mô hình tim ếch, cấu trúc nào có chức năng gần giống nhất với nút xoang ở tim người nhất? A. Bidder B. Ludwig C. Remark D. Gaskell Câu 4: Khi bất hoạt ion Ca++ trong huyết tương dẫn đến quá trình đông máu không xảy ra là do bất hoạt con đường đông máu nào sau đây? A. Nội sinh B. Ngoại sinh C. Chung D Cả 3 đều đúng Câu 5: Đo hô hấp ký giúp đánh giá chức năng của: A. Hệ thống tim mạch (tim, mạch máu) B. Hệ thống hô hấp (cơ hô hấp, phổi) C. Hệ thống thần kinh – cơ D. Tất cả đều đúng Câu 6: Trong đánh giá kỹ thuật của một điện tâm đồ, yếu tố nào sau đây là cần thiết phải kiểm tra? A. Có đủ 10 chuyển đạo chuẩn hay không B. Có nhịp xoang hay không C. Màu sắc của giấy đo D. Test millivolts
Câu 7: Trong hệ thống điện tim, vector C có tên gọi là gì? A. V1 B. V5 C. DIII D. aVF Câu 8: Trong bài phế dung ký, hãy chọn đáp án đúng: A. VC = TV + RV B. VC = IRV + TV + ERV C. VC = IRV + ERV D. VC = IRV + RV + ERV Câu 9: Một bệnh nhân vào viện với các biểu hiện như sau: lúc bắt đầu khó thở chậm, ở thì thở ra, có tiếng cò cứ người khác cũng nghe được, khó thở tăng dần, sau có thể khó thở nhiều, vã mồ hôi, nói từng từ hoặc ngắt quãng. Cơn khó thở kéo dài 5- 15 phút, có khi hàng giờ, hàng ngày. Cơn khó thở giảm dần và kết thúc với ho và khạc đờm. Đờm thường trong, quánh, dính. Khám trong cơn hen thấy có ran rít, ran ngáy lan tỏa 2 phổi. Bệnh nhân được chẩn đoán sơ bộ là hen phế quản. Thông số nào sau đây có khả năng sụt giảm? A. FEV1 B. FEV1/FVC C. FEV1/VC D. Tất cả đều đúng Câu 10: Trong bài đếm số lượng bạch cầu: máu được hút đến vạch 0,5 và dung dịch Lazarus được hút đến vạch 11, như vậy tỷ lệ pha loãng là 0,5/11. Vậy tại sao tỷ lệ pha loãng là 1/20 ? A. Do đoạn từ 0-1 không có máu B. Do đoạn từ 1 trở lên không có máu C. Do một yếu tố khác D, Do đoạn từ 0-1 có máu Câu 11: Việc thực hiện thí nghiệm cho từng mẫu giấy với các nồng độ axit khác nhau lên da của con ếch đã cắt bỏ đại não nhằm mục đích chứng minh điều gì? A. Đại não là phần cảm nhận axit B. Các quy luật phản xạ C. Vai trò quan trọng của đại não D. Các nồng độ axit khác nhau có tác động như nhau Câu 12: Trên mô hình tim ếch, cấu trúc nào có chức năng gần giống nhất với bó Purkinje ở tim người nhất? A. Gaskell B. Remark C, Bidder D. Ludwig
Câu 13: Trong bài phế dung ký, loại thể tích nào sau đây duy trì được nhờ hoạt chất surfactant A. TV B. RV C. IRV D. ERV Câu 14: Việc phẫu tích lấy đi da bàn chân của ếch là nhằm loại bỏ đi bộ phận nào của cung phản xạ tủy? A. Sợi thần kinh hướng tâm B. Phần trung ương (tủy sống) C. Sợi thần kinh ly tâm D. Bộ phận nhận cảm Câu 15: Việc xác định công thức bạch cầu có nhiều ý nghĩa trong trường hợp nào sau đây A. Nhiễm trùng B. Thiếu máu C. Bệnh đa hồng cầu D. Tất cả đều đúng Câu 16: Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo song cực chi? A. V5 B. aVF C. DII D, V1 Câu 17: Dựa vào yếu tố nào sau đây trong ECG để xác định là nhịp xoang? A. Sóng P B. Phức bộ QRS C. Một yếu tố khác D. Trục điện tim Câu 18: Nếu a là thể tích máu toàn phần, b là thể tích huyết cầu và c là thể tích huyết tương. Vậy Hematocrit (Hct) được xác định bằng công thức: A. Hct = b x 100% / a B. Hct = (b-c) x 100% / a C. Hct = c x 100% / a D. Hct = (c-b) x 100% / a Câu 19: Để đánh giá nhanh trục điện tim, cặp chuyển đạo nào sau đây thường được dùng nhất ? A. DI, aVF B. DII, aVF C. DIII, V3 D. aVR, aVF Câu 20: Nguyên tắc xác định nhóm máu trên lam kính là dựa trên sự cơ sở phản ứng: A. Ngưng kết B. Tủa C. Huyết tán D. Hòa tan
Câu 21: Trên mô hình tim ếch, cấu trúc nào có chức năng gần giống nhất với nút nhĩ thất của ở tim người nhất? A. Remark B. Ludwig C. Bidder D. Gaskell Câu 22: Trong công thức bạch cầu thường quy ở người trưởng thành bình thường, loại bạch cầu nào thường chiếm tỉ lệ nhiều nhất? A. Mono B. Neutrophil C. Basophil D. Lympho Câu 23: Để thực hiện kỹ thuật đánh giá sức bền hồng cầu, người ta sử dụng dung dịch: A. Đẳng trương B. Ưu trương C. Nhược trương D. Bất kỳ trong 3 loại trên Câu 24: Chỉ số VC trong hô hấp ký rất quan trọng, nó phản ánh: A. Tốc độ thở ra tối đa mà bệnh nhân đạt được B. Dung tích sống gắng sức C, Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây D. Dung tích sống chậm Câu 25: Khi cho lần lượt các giọt huyết thanh mẫu Anti A, Anti B và Anti AB vào 3 giọt máu riêng biệt. Nếu giọt máu thuốc nhóm máu A thì phản ứng ngưng kết sẽ xuất hiện ở vị trí giọt huyết thanh mẫu nào? A. Anti A và Anti AB B. Anti A và Anti B C. Không có phản ứng ngưng kết xảy ra ở cả 3 mẫu D. Anti B và Anti AB Câu 26: Mô tả nào sau đây đúng với quy luật đối xứng trong thí nghiệm cung phản xạ tủy: Cho mẫu giấy thấm có axit vào bàn chân trái của ếch thì: A. Chân trái và chân phải của ếch sẽ co lên B. Tứ chi của ếch sẽ co lên C. Chân trái và tay trái của ếch sẽ co lên D. Nửa thân bên trái và chân phải sẽ co lên Câu 27: Các động tác sau đây là sai khi thực hành đo Hematocrit (Hct), NGOẠI TRỪ A. Sau khi cho máu vào ống mao quản thì đặt ngay ống mao quản vào máy quay ly tâm để tránh máu bị đông lại. B. Sau khi quay ly tâm xong, đặt ống mao quản vào thước đo, Hct là % tương ứng với chiều cao của cột nước nhìn thấy được C. Khi cho ống mao quản vào máy quay ly tâm, đầu ống mao quản có đất sét phải hướng vào phần trục quay của máy D. Cho máy quay ly tâm chạy với tốc độ 10.000 vòng / phút

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.