PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương X - Bài 3 - HÌNH CẦU.docx

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 1 HÌNH HỌC 9 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ 1. Hình cầu Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định thì được một hình cầu (h.136). 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng  Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng ta được một hình tròn.  Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng ta được một đường tròn: - Đường tròn đó có bán kính R nếu mặt phẳng đi qua tâm. - Đường tròn đó có bán kính bé hơn R nếu mặt phẳng không đi qua tâm. 3. Diện tích mặt cầu: 24SR hay 2Sd (R là bán kính; d là đường kính của mặt cầu). 4. Thể tích hình cầu: 34 3VR O B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Hình cầu tâm O bán kính R được tạo ra khi quay A. nửa đường tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó. B. tam giác vuông quanh cạnh góc vuông. C. nửa hình tròn tâm O bán kính R quanh đường kính của nó. D. hình chữ nhật quanh một cạnh của nó. Câu 2. Quan sát hình và cho biết bán kính hình cầu là 10 cm O BÀI 3. HÌNH CẦU
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 2 HÌNH HỌC 9 A. 10cm . B. 5cm . C. 5cm . D. 20cm . Câu 3. Khi cắt hình cầu tâm O bán kính R bởi một mặt phẳng bất kỳ thì mặt cắt thu được luôn là một A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. đường tròn. D. hình vuông. Câu 4. Công thức tính diện tích mặt cầu có tâm O bán kính R là A. 2R . B. 22R . C. 24R . D. 32R . Câu 5. Công thức tính thể tích hình cầu tâm O bán kính R là A. 31 3R . B. 32 3R . C. 3 2R . D. 34 3R . R O II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Hình cầu tâm O bán kính R có thể tích là V khi đó bán kính R của hình cầu tính theo V là A. 33V  . B. 33 4 V  . C. 3V  . D. 3 4 V  . Câu 7. Hình cầu tâm O bán kính R có diện tích mặt cầu là S khi đó bán kính R của hình cầu tính theo S là A. 4 S  . B. 4S  . C. 4 S  . D. 4S  . Câu 8. Tính diện tích mặt cầu của quả địa cầu trong hình vẽ sau, biết đường kính quả địa cầu 30cmd (quả địa cầu có dạng một hình cầu). A. 260 cm . B. 2450 cm . C. 2 900 cm . D. 2900 cm . Câu 9. Tính thể tích hình cầu của quả địa cầu trong hình vẽ sau, biết bán kính quả địa cầu 15cmR ( quả địa cầu có dạng một hình cầu). A. 34500 cm . B. 34500 cm . C. 3 1125 cm . D. 316875 cm . Câu 10. Quả bóng bi-a có dạng hình cầu biết đường kính của nó bằng 61mm . Độ dài đường tròn lớn là A. 61 mm . B. 30,5 mm . C. 122 mm . D. 37,21 mm . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Hình cầu có thể tích là 3288 cm thì diện tích mặt cầu đó là A. 2144 cm . B. 2144 cm . C. 272 cm . D. 224 cm .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 3 HÌNH HỌC 9 Câu 12. Hình cầu diện tích bề mặt là 2324 cm thì thể tích hình cầu đó là A. 3792 cm . B. 3108 cm . C. 3 972 cm . D. 3972 cm . Câu 13. Đường kính của quả bóng tennis là 2,63 inch. Hỏi bề mặt của nó có diện tích bao nhiêu centimet vuông (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)? (lấy 3,14 , 1inch=2,54 cm ). A. 2560 cm . B. 2560,5 cm . C. 284 cm . D. 2140 cm . Câu 14. Quả bóng khúc côn cầu có dạng hình cầu có độ dài đường tròn lớn là 23cm . Tính thể tích của quả bóng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2, lấy 3,14 ). A. 3205,26 cm . B. 32027,8 cm . C. 32027,84 cm . D. 350939,17 cm . Câu 15. Tam giác ABC vuông tại A có 4cmAB , 3cmAB nội tiếp nửa đường tròn tâm O đường kính BC . Khi quay nửa hình tròn tâm O bán kính R quanh đường kính BC cố định ta thu được một hình cầu có bán kính là O R = ?3cm 4cm O C B A A. 3cm . B. 2,5cm . C. 5cm . D. 4cm . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Một quả bóng bay có dạng hình cầu với chu vi đường tròn lớn là 27 ( cm). Giả sử em làm tăng gấp đôi đường kính của quả bóng bằng cách thổi thêm không khí vào quả bóng. Em hãy tính xem thể tích của quả bóng bay lúc này tăng lên bao nhiêu lần so với lúc bạn đầu. A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. không thay đổi. Câu 17. Một tháp nước có bể chứa là một hình cầu, bán kính phía trong đo được 6m . Người ta dự tính lượng nước đựng đầy trong tháp đó đủ dùng cho một khu dân cư trong một ngày. Cho biết khu dân cư đó có 6520 người. Hỏi người ta đã dự tính mức bình quân mỗi người dùng bao nhiêu lít nước trong một
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 4 HÌNH HỌC 9 ngày? (Lấy 3,14 ). A. 140 lít. B. 138 lít. C. 139 lít. D. 141 lít. Lượng nước bình quân mỗi người dùng trong một ngày là: 904320:6520139 (lít). Câu 18: Một hình cầu có diện tích bề mặt là 2144cm . Tính thể tích của hình cầu đó. A. 34288 3VRcm B. 324288 3VRcm C. 334288 3VRcm D. 334288 3VRcm Câu 19. Một hình trụ có đường kính đáy là 84 cm. Một hình cầu nội tiếp trong hình trụ (mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ và mặt xung quanh của hình trụ). Thể tích của phần giới hạn ở bên ngoài hình cầu và bên trong hình trụ là: A. 3155090Vcm . B. 3154420Vcm . C. 3153103Vcm . D. Kết quả khác. Câu 20. Một hình cầu có số đo diện tích (mặt cầu) gấp 6 lần số đo thể tích của nó. Số đo diện tích của mặt cầu này là: A. 18,84()Sdvdt . B. 3,14()Sdvdt . C. 6,28()Sdvdt . D. 1,57()Sdvdt . C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Tính diện tích, thể tích hoặc bán kính hình cầu Phương pháp giải Diện tích mặt cầu: 24SR hay 2Sd Thể tích hình cầu: 34 3VR Bài 1. Điền vào các ô trông trong bảng sau: Bán kính hình cầu 0,4 mm 6dm 0,2 m 100 km 6hm 50 dam Diện tích mặt cầu Thể tích hình cầu

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.