PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tài liệu tặng - Final 2 (1).pdf

Trang 1/8 TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XVIII-HÒ BÌNH 2024 _______________________ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ XVIII, NĂM 2024 ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC, KHỐI 11 Ngày thi: 02/8/2024 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian gia đề) Đề thi gồm: 08 trng ___________________________________________________________________________________________________________ CâA 1. (2,0 điểm): Trao đổi nước, dinh dưỡng khoáng và nitrogen ở thực vật Rệp được sử dụng để nghiên cứ& sự vận ch&yển các chất trng thực vật. Khi rệp chích vòi và thân cây nó đâm thủng mạch rây Hình 1a. Thân củ rệp bị cắt bỏ, để lại vòi tại chỗ chích. Chất lỏng di ch&yển q& mạch rây có thể được th& thập nhỏ giọt từ vòi. Hình 1. ) Mô hình rệp chích vòi và thân cây. b) Một phần cấ& trúc mô mạch rây. 1) Chất lỏng th& được chứ s&crs . Hãy nê& phép thử hó học có thể sử dụng để xác nhận rằng đó là s&crs có trng chất lỏng th& được từ mạch rây chứ không phải gl&cs . 2) Tốc độ di ch&yển củ các chất hò tn q& mạch rây có thể được đ bằng cách sử dụng crbn dixid phóng xạ (14CO2) và rệp. Các nhà kh học thiết lập thiết bị như trng Hình 1. Chất lỏng từ vòi được kiểm tr mỗi phút để tìm sự hiện diện củ s&crs phóng xạ. Bảng 1. Kết q&ả củ một thí nghiệm sử dụng cây cà ch&. Kh& vực 1 Kh& vực 2 Kh& vực 3 Khảng cách từ kh& vực bắt đầ& (mm) 200 400 600 Thời gin để phát hiện bức xạ tại kh& vực/phút 52 108 164 () Tính tốc độ di ch&yển củ s&crs (mm/s) phóng xạ từ kh& vực bắt đầ& đến kh& vực 2. (b) Nhà kh học thực hiện thí nghiệm này đã sử dụng thước để đ khảng cách. Thước có độ chính xác ± 1mm. Tính phần trăm si số củ thiết bị trên khảng cách từ kh& vực bắt đầ& đến kh& vực 2. 3) () Người t nhận thấy rằng tốc độ di ch&yển thy đổi th thời gin trng ngày, tốc độ lớn nhất và giữ trư. Giải thích. (b) Đích đến củ s&crs vận ch&yển được tính tán ch một cây cà ch& trưởng thành ở các vị trí lá : thân : rễ : q&ả có tỷ lệ phần trăm tưng ứng là 8% : 22% : 28% : 42%. Từ những hiể& biết về sinh sản thực vật, nê& 02 lý d tại s nhiề& s&crs được vận ch&yển đến q&ả hn là các phần khác củ cây. ĐỀ THI CHÍNH THỨC


Trang 5/8 1) Trng nhiề& trường hợp, người lắp đặt hệ thống đ CVP q&ên kết nối hặc mở khó túi dịch tr&yền, dẫn đến s& một khảng thời gin, các sóng áp lực th& được trên Mnitr trở nên có biên độ yế& dần, hình dạng không rõ ràng rồi ngưng hẳn (không còn ghi nhận tín hiệ&) dù bệnh nhân không x&ất hiện thêm tình trạng gì khác ngy tại khảng thời gin này. Hãy đề x&ất 1 giả th&yết phù hợp nhằm giải thích hiện tượng này? 2) Hãy giải thích sự hình thành đỉnh sóng đi lên củ gii đạn (c) trên Hình 5b? 3) Mỗi đỉnh sóng kết thúc gii đạn () (chư đến gii đạn b) và đỉnh sóng bắt đầ& gii đạn (f) (đã kết thúc gii đạn ) trên Hình 5b tưng ứng với trạng thái mở hy đóng củ vn 2 lá và vn động mạch chủ? Giải thích. 4) Hình 5c thể hiện một phần kết q&ả CVP trên màn hình Mnitr củ một bệnh nhân có bất thường nghiêm trọng (hở hặc hẹp) tại vị trí củ một vn tim. Hãy ch biết bất thường ở bệnh nhân này là gì và xảy r ở vn tim nà? Giải thích. CâA 6. (2,0 điểm): Bài tiết và cân bằng nội môi Các nghiên cứ& gần đây đã chỉ r tình trạng tăng lượng cid bé tự d trng má& là một trng những ng&yên nhân bn đầ& dẫn đến ng&y c mắc đái thá đường typ 2 ở những người bị bé phì lâ& dài (c chế phân tử được thể hiện tóm tắt ở Hình 6a). Hình 6. ) C chế phân tử thể hiện mối liên q&n giữ tình trạng bé phì lâ& dài và ng&y c đái thá đường typ 2. b) Tưng q&n giữ sự biến đổi nồng độ ins&lin trng má& và tốc độ giải phóng gl&cs từ gn và má&. c) Ảnh hưởng củ nồng độ ins&lin trng má& đến tốc độ hấp th& gl&cs tr&ng bình củ các tế bà c xưng trng c thể (BT = bình thường). 1) Ở người bình thường, hãy xác định mỗi đường nét đứt (1) và (2) trên Hình 6a tưng ứng với mũi tên kích thích, mũi tên ức chế hy cả 2 lại mũi tên? Giải thích. 2) Từ dữ liệ& đã ch, hãy mô tả ngắn gọn c chế phân tử dẫn đến ng&y c đái thá đường typ 2 ở những người bị bé phì lâ& dài? 3) Liệ& pháp tăng cường các thực phẩm lành mạnh chứ nhiề& vitmin B3 trng bữ ăn hàng ngày củ những người bị bé phì lâ& dài đng được nghiên cứ& và khả sát trng những năm gần đây, kết q&ả ch thấy liệ& pháp có tác động tích cực đến việc giảm ng&y c mắc đái thá đường typ 2. Biết rằng, vitmin B3 ức chế cn đường tr&yền tin gây hạt hó nzym triglyc rid lips trng các tế bà mô mỡ. Giải thích tại s liệ& pháp trên giúp giảm ng&y c mắc đái thá đường typ 2 ở những người bị bé phì lâ& dài?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.