PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-03_HDG.docx



ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 3 Sưu tầm và biên soạn đặt trên một hệ tọa độ vuông góc tại các điểm có tọa độ 150;0 và 150;0 và một con tàu đang đi trên một con đường là một nhánh của hypebol (xem hình vẽ). Biết rằng độ chênh lệch thời gian giữa các xung từ các trạm phát với con tàu là 1000 micro giây (0,001 giây). Xác định khoảng cách giữa tàu và trạm phát số 1 khi tàu vào bờ. (đơn vị dặm) Câu 4: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2022, Nga thu được kết quả như bảng bên dưới. Hỏi trong năm 2022, trung bình mỗi bạn trong lớp của Nga đọc được bao nhiêu cuốn sách? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Cho đường tròn C có tâm 1;2I và bán kính 3R . a) Viết phương trình đường tròn. b) Viết các phương trình tiếp tuyến của đường tròn ()C biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 3410xy . Câu 2: Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8 , 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 , 5 viên bi vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Một người lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 viên bi. a) Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ cả 3 màu. b) Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ cả 3 màu và 3 số đôi một khác nhau. Câu 3: a) Viết phương trình chính tắc của Hypebol H biết H đi qua điểm 22;1M và có tiêu cự bằng 25 . b) Tìm trên Elip 22 1 94 xy  các điểm nhìn hai tiêu điểm của Elip theo một góc vuông. ---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế ngồi thành một hàng ngang. Xác suất để hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng A. 1 2 . B. 2 3 . C. 1 4 . D. 1 3 . Lời giải Gọi A là biến cố “hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau” Số phần tử không gian mẫu là 4!24n . Số kết quả thuận lợi của biến cố A là 2!.2!.2!8nA . Vậy xác suất để hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 81 243PA . Câu 2: Biết elip E có khoảng cách giữa hai tiêu điểm bằng 6 và đi qua điểm có tọa độ 4;0 . Phương trình chính tắc của E là A. 22:1 167 xy E . B. 22:1 169 xy E . C. 22:1 167 xy E . D. 22:1 169 xy E . Lời giải Ta có 263cc . Vì elip đi qua điểm có tọa độ 4;0 nên ta có 4a2221697bac . Vậy phương trình chính tắc của E là 22 1 167 xy  . Câu 3: Số cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 7! . B. 4!.3! . C. 4! . D. 4!.3 . Lời giải Số cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là 7! . Câu 4: Biểu thức 54321040808032Pxxxxxx là khai triển của nhị thức nào sau đây? A. 52x . B. 42x . C. 521x . D. 521x . Lời giải Ta có 5543221040808032xxxxxx . Câu 5: Trong phép thử gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần, số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.