Nội dung text CĐ4-NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT-HS.pdf
1 - Tất cả mọi qu| trình diễn ra trong tự nhiên đều cần đến năng lượng. - Năng lượng có thể tồn tại ở dạng: cơ năng, hóa năng, nhiệt năng, điện năng, năng lượng |nh s|ng, năng lượng }m thanh, năng lượng nguyên tử... - Năng lượng l{ một đại lượng vô hướng - Năng lượng có thể tồn tại ở những dạng kh|c nhau. - Năng lượng có thể truyền từ vật n{y sang vật kh|c, hoặc chuyển hóa qua lại giữa c|c dạng kh|c nhau v{ giữa c|c hệ, c|c th{nh phần của hệ. - Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị l{ J - Một đơn vị thông dụng kh|c của năng lượng l{ calo. 1calo = 4,184 J (Một calo l{ năng lượng cần thiết để l{m tăng nhiệt độ 1g nước lên thêm 1oC) Chuyên đề 4 NĂNG LƯỢNG, CÔNG, CÔNG SUẤT Chủ đề 1 NĂNG LƯỢNG, CÔNG CƠ HỌC I Tóm tắt lý thuyết 1 Năng lượng 2 Tính chất của năng lượng 3 Định luật bảo toàn năng lượng
2 - Năng lượng không tự nhiên sinh ra v{ cũng không tự nhiên mất đi m{ chỉ truyền từ vật n{y sang vật kh|c hoặc chuyển hóa từ dạng n{y sang dạng kh|c. Như vậy, năng lượng luôn được bảo toàn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) a. Thực hiện công l{ một c|ch truyền năng lượng từ vật n{y sang vật kh|c: Công đã thực hiện = Phần năng lượng đã truyền b. Khi lực ⃗ chuyển dời một đoạn s theo hướng của lực thì công do lực sinh ra: A = F.s c. Trường hợp tổng qu|t: A = F.s.cosα Trong đó: + A: công của lực F (J) + s: l{ qu~ng đường di chuyển của vật (m) + α: góc tạo bởi lực ⃗ với hướng của độ dời d. 1J = 1N.1m =1 N.m 1J l{ công do lực có độ lớn 1N thực hiện khi điểm đặt của lực chuyển dời 1m theo phương của lực. d. Chú ý: + cosα > 0 → A > 0 : công ph|t động. (0° α < 90°) + cosα = 0 → A = 0 : Công thực hiện bằng 0 (lực không sinh công). (α = 90°) + cosα < 0 →A < 0 : công cản. (90° < α 1800) 4 Công cơ học II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
3 Câu 1: (SBT-KNTT) Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng A. B. C. D. Câu 2: (SBT-CTST) Phát biểu n{o sau đ}y l{ sai khi nói về năng lượng ? A. Năng lượng l{ một đại lượng vô hướng. B. Năng lượng có thể chuyển ho| từ dạng n{y sang dạng kh|c. C. Năng lượng luôn l{ một đại lượng bảo to{n. D. Trong hệ đơn vị của năng lượng l{ calo. Câu 3: Chọn đ|p |n đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của A. Lực v{ qu~ng đường đi được. B. Lực v{ vận tốc. C. Năng lượng v{ khoảng thời gian. D. Lực, qu~ng đường đi được v{ khoảng thời gian. Câu 4: Lực ⃗ không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là: A. A = F.s.cosα. B. A = F.s. C. A = F.sinα. D. A = Fcosα. Câu 5: Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực l{ kh|c không. B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng t}m thực hiện công khác không, C. Lực l{ đại lượng véctơ nên công cũng l{ véctơ. D. Công của lực l{ đại lượng vô hướng v{ có gi| trị đại số. Câu 6: (SBT-KNTT) Một lực ⃗ có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc theo c|c phương kh|c nhau như hình bên dưới Độ lớn của công do lực thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) Câu 7: (SBT-KNTT) Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn là v{ cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Phát biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. sinh công dương, không sinh công. C. Cả hai lực đều sinh công dương.