Nội dung text 3. HS - UNIT 3. COMMUNITIES SERVICE.docx
UNIT 3: COMMUNITY SERVICE A - TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Từ vựng Community Service Help - the poor - the disadvantaged - the homeless - the elderly - disabled people - people in disaster-stricken areas Provide - shelter - accommodation - basic necessities - blanket - education - financial assistance Volunteer - to be tutor - to make a contribution - to clean the streets Donate - money - clothes - books Raise - money - fund II. Ngữ âm 1. Âm /k/ & /g/ Âm Vị trí môi Minh họa /k/ Chặn luồng khí với phần sau của lưỡi chạm vào vòm họng. Di chuyển lưỡi để đẩy luồng khí ra. Nếu bạn đặt một miếng giấy ngay trước miệng khi bật hơi, tờ giấy lay động do luồng khí mạnh. /g/ Chặn luồng khí với phần sau của lưỡi chạm vào vòm
2. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) a. Dạng thức của thì hiện tại hoàn thành Thể khẳng định S + have/has + Vpast participle (+ O). Thể phủ định S + have/has not + Vpast participle (+ O). Thể nghi vấn Have/Has + S + Vpast participle (+ O)? Yes, S + have/has. No, S +- haven’t/ hasn’t. b. Cách sử dụng Cách dùng Dấu hiệu nhận biết Dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai. I have been a teacher for 30 years. He has worked as a volunteer since 2010. - since - for - so far - up to now - in the past two years Dùng để chỉ trải nghiệm I have never been to Halong before. This is the first time I have ever been to Hanoi. He has been the champion twice. - ever - once/ twice/ three times... - This is the first/second time... Dùng để diễn tả hành động vừa mới xảy ra. I have just finished my project. Recently there has been a rumor about her marriage. - just - recently - lately Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc không được biết rõ. I have lost my keys. Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra nhưng kết quả còn ở hiện tại. The shoes look like new because Lan has polished them. 3. So sánh thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ đơn Dùng để diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tưong lai. Dùng để diễn tả một hành động đã hoàn toàn kết thúc trong quá khứ. I started as a volunteer for this project 3 months