Nội dung text CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG VSV.docx
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ? A. Phân lân hữu cơ vi sinh. B. Nitragin. C. Photphobacterin. D. Azogin. Câu 2. Phomat (cheese) là sản phẩm được làm từ …(1)… Vi khuẩn …(2)… và vi khuẩn lactic được sử dụng trong sản xuất phomat. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – sữa động vật; 2 – Lactococcus lactis. B. 1 – sữa động vật; 2 – Lactobacillus acidophilus. C. 1 – đường đa; 2 – Lactococcus lactis. D. 1 – đường đa; 2 – Lactobacillus acidophilus. Câu 3. Khi sản xuất phomat, người ta dùng vi khuẩn lactic nhằm mục đích để …(1)… đường lactose có trong sữa, tạo độ pH …(2)… làm đông tụ sữa. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – lên men; 2 – thấp. B. 1 – lên men; 2 – cao. C. 1 – thủy phân; 2 – thấp. D. 1 – thủy phân; 2 – cao. Câu 4. Vi sinh vật phân giải lân hữu cơ thành lân vô cơ dùng để sản xuất phân A. Azogin. B. Nitragin. C. Photphobacterin. D. lân hữu cơ vi sinh. Câu 5. Vi sinh vật phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân A. Azogin. B. Nitragin. C. Photphobacterin. D. lân hữu cơ vi sinh. Câu 6. Loại phân bón nào dưới đây chứa VSV cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu? A. Phân lân hữu cơ vi sinh.B. Nitragin. C. Photphobacterin. D. Azogin. Câu 7. Vi sinh vật cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân A. Azogin. B. Nitragin. C. Photphobacterin. D. lân hữu cơ vi sinh. Câu 8. Vi sinh vật cố định đạm …(1)… với cây lúa dùng để sản xuất phân …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – hội sinh; 2 – Azogin. B. 1 – hội sinh; 2 – Nitragin. C. 1 – cộng sinh; 2 – Azogin. D. 1 – cộng sinh; 2 – Nitragin. Câu 9. Phân bón …(1)… chứa vi sinh vật cố định đạm sống …(2)… với cây họ đậu. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – Azogin; 2 – hội sinh. B. 1 – Nitragin; 2 – hội sinh. C. 1 – Azogin; 2 – cộng sinh. D. 1 – Nitragin; 2 – cộng sinh. Câu 10. Nhóm virus …(1)… trên côn trùng thường được ứng dụng trong sản xuất …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – kí sinh; 2 – thuốc trừ sâu sinh học. B. 1 – hội sinh; 2 – thuốc kháng sinh. C. 1 – hội sinh; 2 – thuốc trừ sâu sinh học. D. 1 – kí sinh; 2 – thuốc kháng sinh. Câu 11. Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? A. Chuyển hóa lân hữu cơ →lân vô cơ. B. Phân giải chất hữu cơ →chất khoáng đơn giản. C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan. D. Chuyển hóa N 2 → đạm. Câu 12. Để tăng độ phì nhiêu của đất chúng ta cần A. bón phân hữu cơ.
B. làm đất, tưới tiêu hợp lí. C. bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí. D. làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ. Câu 13. Thành phần chính của xác thực vật là A. lipid. B. protein. C. phosoho. D. cellulose. Câu 14. Cơ sở khoa học trong việc xứ lý nước thải nhờ vi sinh vật là do vi sinh vật có khả năng …(1)… các chất hữu cơ phức tạp thành các chất vô cơ, các chất …(2)… và nước. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 1 – phân giải; 2 – dinh dưỡng. B. 1 – phân giải; 2 – khí. C. 1 – tổng hợp; 2 – dinh dưỡng. D. 1 – tổng hợp; 2 – khí. Câu 15. Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do. C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ. D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan. Câu 16. Phân vi sinh vật cố định đạm là A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh. C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ. D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan. Câu 17. Ví dụ về ứng dụng đặc điểm quá trình tổng hợp các chất của vi sinh vật là A. sản xuất protein đơn bào. B. rượu. C. nước mắm. D. sữa chua. Câu 18. Ví dụ về ứng dụng đặc điểm quá trình phân giải các chất của vi sinh vật là A. sản xuất protein đơn bào. B. sản xuất acid amin. C. nước mắm. D. sản xuất các chất xúc tác sinh học. Câu 19. Hoạt động nào sau đây là ứng dụng của quá trình phân giải ở vi sinh vật? A. Sản xuất các chất xúc tác sinh học. B. Tạo sinh khối. C. Bột giặt sinh học. D. Sản xuất acid amin. Câu 20. Ứng dụng nào dưới đây là từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật? A. Sản xuất sinh khối (protein đơn bào). B. Sản xuất các chế phẩm sinh học (chất xúc tác sinh học, gôm,…). C. Sản xuất acid amin. D. Cả A, B và C. Câu 21. Làm sữa chua là ứng dụng của quá trình A. lên men lactic. B. lên men rượu etylic. C. lên men axetic. D. lên men butylic. Câu 22. Xử lý nước thải là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong A. y học. B. nông nghiệp. C. bảo vệ môi trường. D. sinh hoạt. Câu 23. Xử lý mùi hôi trong chăn nuôi là ứng dụng của chế phẩm vi sinh vật trong A. sinh hoạt. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. môi trường. Câu 24. Cho các ứng dụng sau: 1. Sản xuất sinh khối (protein đơn bào).
2. Làm rượu, tương cà, dưa muối. 3. Sản xuất các chế phẩm sinh học (chất xúc tác sinh học, gôm,…). 4. Sản xuất acid amin. Những ứng dụng từ quá trình tổng hợp của vi sinh vật là: A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3. Câu 25. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp? A. Kháng sinh. B. Dưa muối. C. Nước tương. D. Phân bón. Câu 26. Điền vào chố trống để hoàn thành câu sau: “Công nghệ vi sinh (1)… là sử dụng các (2)… để sản xuất các loại phân bón vi sinh.” A. (1) ứng dụng trong công nghiệp; (2) chế phẩm sinh học. B. (1) sản xuất phân bón; (2) chế phẩm hóa học. C. (1) sản xuất phân bón; (2) chế phẩm sinh học. D. (1) sản xuất phân bón; (2) chế phẩm vi sinh vật. Câu 27. Vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm? A. Baciilus thuringiensis. B. Penicillium chrysogenum. C. Lactococcus lactics. D. Saccharomyces cerevisiae. Câu 28. Đặc điểm của chế phẩm vi sinh vật trong nông nghiệp là A. được phối trộn với chất hữu cơ để tạo phân bón. B. chứa một chủng vi sinh vật duy nhất. C. không được phối trộn với chất mang để tạo phân bón. D. chỉ chứa vi sinh vật phân giải. Câu 29. Ứng dụng nào sau đây là của công nghệ vi sinh vật? A. Nhân giống vô tính cừu Doly. B. Hồ (bể) nuôi cá cảnh thủy sinh. C. Hoa lan chiết. D. Sản xuất ra giống dưa không hạt. Câu 30. Nhóm virut nào sau đây được ứng dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu sinh học? A. Phago. B. Dengue. C. Baculo. D. Polio. Câu 31. Ý nào sau đây đúng khi nói về thuốc trừ sâu vi sinh? A. Gây độc hại cho người và gia súc. B. Ảnh hưởng đến chất lượng nông sản. C. Thường có hiệu quả lâu dài. D. Thuốc có ưu điểm là hiệu lực nhanh. Câu 32. Nhóm virut kí sinh trên côn trùng thường được ứng dụng trong A. sản xuất thực phẩm. B. sản xuất thuốc kháng sinh. C. làm sạch môi trường. D. sản xuất thuốc trừ sâu sinh học. Câu 33. Điều nào sau đây là đúng về thuốc trừ sâu từ vi sinh vật? A. Là thuốc trừ sâu bị nhiễm virut. B. Là thuốc trừ sâu sử dụng để tiêu diệt vi sinh vật. C. Là chế phẩm chứa vi sinh vật mà những vi sinh vật này ức chế, tiêu diệt một số sâu hại nhất định. D. Là chế phẩm gồm những hợp chất là protein mà các protein này được tạo nên từ những gen thuộc hệ gen của vi sinh vật. Câu 34. Thuốc trừ sâu từ vi sinh vật là chế phẩm chứa A. vi sinh vật. B. vi khuẩn. C. nấm. D. hợp chất protein.
Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về các đặc tính ưu việt của thuốc trừ sâu sinh học? A. Có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho một số nhóm sâu nhất định, không gây hại cho người, động vật và côn trùng có ích. B. Có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng. C. Tiêu diệt nhanh, hiệu quả tất cả các loại sâu gây hại. D. Dễ sản xuất, hiệu quả cao, giá thành thấp. Câu 36. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các đặc tính ưu việt của thuốc trừ sâu sinh học? A. Có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho một số nhóm sâu nhất định, không gây hại cho người, động vật và côn trùng có ích. B. Có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng. C. Dễ sản xuất, hiệu quả cao, giá thành thấp. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 37. Ngành công nghệ vi sinh nào dưới đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn? A. Sản xuất thuốc trừ sâu hóa học. B. Sản xuất thuốc kháng sinh. C. Sản xuất mì ăn liền. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 38. Nhiều loài phagơ có thể gây thiệt hại cho ngành công nghiệp nào sau đây? A. Làm bia, rượu. B. Sản xuất kháng sinh. C. Sản xuất bột giặt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 39. Cho các bước sau: (1) Lên men. (2) Sấy, nghiền sinh khối vi khuẩn. (3) Chuẩn bị giống vi khuẩn. (4) Li tâm để thu sinh khối. (5) Nhân giống cấp 1, cấp 2. (6) Phối trộn phụ gia và đóng gói sản phẩm. Sắp xếp theo đúng quy trình sản xuất thuốc trừ sâu từ chế phẩm Bacillus thuringiensis. A. 3, 5, 1, 4, 2, 6. B. 4, 1, 5, 3, 2, 6. C. 3, 2, 1, 4, 6, 5. D. 2, 1, 3, 4, 6, 5. Câu 40. Quy trình sản xuất phomat có mấy bước? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 41. Quy trình sản xuất phomat không có bước nào sau đây? A. Thanh trùng. B. Lên men. C. Tạo hình. D. Sát trùng dụng cụ. Câu 42. Vi sinh vật tham gia vào sản xuất phomat là gì? A. Vi khuẩn Azotobacter. B. Vi khuẩn lactic. C. Vi khuẩn lam. D. Vi khuẩn phản nitrat. Câu 43. Cho biết: Tại sao vi khuẩn lại có ích trong công nghệ sinh học và công nghệ gen? A. Chúng có thể sinh sản nhanh chóng. B. Chúng sống trong đất. C. Chúng có thể là mầm bệnh. D. Chúng cần các chất dinh dưỡng phức tạp. Câu 44. Cho biết: Hình thức đầy đủ của TPA là gì? A. Chất hoạt hóa plasminogen mô. B. Chất hoạt hóa huyết tương mô. C. Vùng tuyến tụy. D. Chất hoạt hóa tuyến ức-tuyến tụy. Câu 45. Cho biết: Sinh vật nào sau đây được sử dụng để thu nhận Streptokinase? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Tảo.