PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 9 UNIT 3 MUSIC.docx


16 music musical musician musicality /'mjuɪzɪk/ /'mju:.zɪ.kəl/ /mju'zɪʃən/ /mjuː.zɪˈkæl.ə.t̬i/ n adj n n âm nhạc thuộc âm nhạc, du dương nhà soạn nhạc; nhạc sĩ, nhạc công khả năng, năng khiếu âm nhạc 17 charity /'tʃærəti/ n lòng nhân đức, hội từ thiện 18 tv series /ˌti:'vi: 'siəri:z/ n loạt phim truyền hình 19 reality /ri'æləti/ n thực tế, có thật, điều có thật 20 participate participation participant /pa:'tisɪpeɪt/ /pɑ:rˌtɪs.ə'peɪ.ʃən/ /pɑ:r'tɪs.ə.pənt/ v n n tham dự, tham gia sự tham dự, sự tham gia người tham dự, người tham gia 21 ordinary /'ɔ:dənəri/ adj bình thường 22 semi – final /semi'faɪnl/ n vòng bán kết 23 onwards /ˈɑːn.wɚdz/ adv trở đi (từ ... trở đi) 24 eliminate elimination /ɪˈlɪm.ɪ.neɪt/ /ɪˌlɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ v n loại bỏ, loại trừ sự loại bỏ, quá trình loại trừ 25 argue argument argumentative /ˈɑːɡ.juː/ /ˈɑːɡ.jə.mənt/ /ˌɑːɡ.jəˈmen.tə.tɪv/ v n adj tranh luận, cãi nhau; lập luận sự tranh cãi; lý lẽ, lập luận thích tranh cãi, hay lý sự 26 stage /steɪdʒ/ /steɪdʒ/ n v sân khấu; giai đoạn dàn dựng, tổ chức (vở kịch, sự kiện...) 27 prefer preference preferred preferable /prɪˈfɜːr/ /ˈpre.fər.əns/ /prɪˈfɜːrd/ /ˈpre.fər.ə.bəl/ v n adj adj thích hơn, ưu tiên sự ưa thích, sự ưu tiên được ưa thích, được ưu tiên thích hợp hơn, đáng ưu tiên hơn 28 runner – up /ˌrʌn.ɚˈʌp/ n người (đội) đứng nhì trong cuộc thi 29 cash /kæʃ/ n tiền mặt 30 ancient /'eɪnʃənt/ adj cổ đại, cổ xưa 31 combine combination /kəmˈbaɪn/ /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ v n kết hợp sự kết hợp 32 praise /preɪz/ /preɪz/ v n khen ngợi, ca tụng lời khen, sự ca ngợi 33 national hero /'næʃ.nəl 'hɪərəu/ n anh hùng dân tộc 34 worship /'wə:ʃip/ v n thờ, tôn sùng sự tôn sùng 35 chant /tʃɑːnt/ /tʃɑːnt/ v n tụng kinh, hát thánh ca bài tụng, bài hát thánh ca 36 psychic /'saɪ.kɪk/ adj thuộc tâm linh; tâm thần 37 moon – shaped lute /mu:n ʃeɪpt lu:t/ n đàn nguyệt 38 bamboo clapper /bæm'bu: ˈklæp.ɚ/ n cái kẹp tre, trúc (một loại nhạc cụ) 39 gong /gɒŋ/ n cái chiêng; cồng 40 costume /'kostju:m/ n trang phục 41 culture cultural /'kʌltʃər/ /ˈkʌl.tʃɚ.əl/ n adj văn hóa thuộc văn hóa 42 reach /riːtʃ/ v đạt mốc 43 musical instrument /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt/ n.phr nhạc cụ
44 attract attraction attractive attractively /əˈtrækt/ /əˈtræk.ʃən/ /əˈtræk.tɪv/ /əˈtræk.tɪv.li/ v n adj adv thu hút, hấp dẫn sự thu hút; điểm hấp dẫn hấp dẫn, lôi cuốn một cách hấp dẫn 45 stadium ticket office /ˈsteɪdiəm ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/ n.phr phòng vé sân vận động 46 hesitate /ˈhezɪteɪt/ v ngần ngại 47 surprise surprise surprising surprised /səˈpraɪz/ /səˈpraɪz/ /səˈpraɪ.zɪŋ/ /səˈpraɪzd/ n v adj adj sự bất ngờ làm bất ngờ, gây ngạc nhiên đáng ngạc nhiên ngạc nhiên 48 decide decision /dɪˈsaɪd/ /dɪˈsɪʒ.ən/ v n quyết định sự quyết định 49 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ v nhận ra 50 remain /rɪˈmeɪn/ v giữ lại 51 runners – up /ˈrʌnəz – ʌp/ n á quân 52 cash prize /kæʃ praɪz/ n.phr giải thưởng tiền mặt 53 prepare preparation /prɪˈpeər/ /ˌprepəˈreɪʃn/ v n chuẩn bị sự chuẩn bị 54 sell /sel/ v bán 55 organiser organise organisation organised /ˈɔːgənaɪzə(r)/ /ˈɔːgənaɪz/ /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ /ˈɔːgənaɪzd/ n v n adj ban tổ chức tổ chức tổ chức có tổ chức 56 hits /hɪts/ n các bản hit, ca khúc hay nhất 57 taste /teɪst/ v nếm thử 58 party atmosphere /ˈpɑːti ˈætməsfɪə/ n.phr không khí tiệc tùng 59 art exhibitions /ɑːt ˌɛksɪˈbɪʃənz/ n.phr triển lãm nghệ thuật 60 artists /ˈɑːtɪsts/ n nghệ sĩ 61 spread widespread spreader /spred/ /ˈwaɪd.spred/ /ˈspred.ər/ v, n adj n lan truyền, sự lan rộng lan rộng, phổ biến thiết bị/đối tượng làm lan ra 62 worship singing /ˈwɜːʃɪp ˈsɪŋɪŋ/ n.phr hát thờ 63 reveal /rɪˈviːl/ v tiết lộ 64 family gatherings /ˈfæmɪli ˈgæðərɪŋz/ n.phr họp mặt gia đình 65 present presentation /prɪˈzent/ /ˌpreznˈteɪʃn/ v n trình bày, giới thiệu bài thuyết trình, sự trình bày STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 be popular with phổ biến với 2 learn to do sth học để làm cái gì 3 be famous for nổi tiếng vì 4 be good at sth/doing sth be good for sth/sb tốt, giỏi trong việc gì/làm gì tốt cho cái gì/cho ai 5 have natural ability to do sth có tài năng thiên bẩm để làm gì 6 in order to do sth = so as to do sth = in order that/so that + clause để làm gì

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.