Nội dung text 2. CHUYÊN ĐỀ 11. CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ-P1.docx
3 4) CaCl 2 + 2AgNO 3 → Ca(NO 3 ) 2 + 2AgCl↓ 5) 2AgCl as 2Ag + Cl 2 6) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O 7) 2NaCl + 2H 2 O dpdd mn 2 NaOH + H 2 ↑ +Cl 2 ↑ 4. 1) CO 2 + 2KOH K 2 CO 3 + H 2 O 2) K 2 CO 3 + 2HCl 2KCl + CO 2 + H 2 O 3) 2CO 2 + Ba(OH) 2 Ba(HCO 3 ) 2 4) Ba(HCO 3 ) 2 + 2HCl BaCl 2 + CO 2 + H 2 O 5) CO 2 + Ba(OH) 2 BaCO 3 + H 2 O 6) BaCO 3 + 2HCl BaCl 2 + CO 2 + H 2 O 7) BaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ba(HCO 3 ) 2 8) Ba(HCO 3 ) 2 o t BaCO 3 + CO 2 + H 2 O 9) Ba(HCO 3 ) 2 + 2KOH BaCO 3 + K 2 CO 3 + 2H 2 O 10) K 2 CO 3 + BaCl 2 BaCO 3 + 2KCl Bài 3. Hãy xác định các chất X 1 , X 2 , X 3 , X 4, X 5 , X 6 , X 7 , X 8 , X 9 , X 10 , X 11 và viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau đây (ghi rõ điều kiện xảy ra, nếu có): a. X 1 + X 2 MnCl 2 + X 3 + H 2 O b. X 3 + H 2 X 2 c. Na 2 SO 3 + X 2 X 4 +X 5 + H 2 O d. NH 4 HCO 3 + NaOH Na 2 CO 3 + X 6 + H 2 O e. X 3 + NaOH X 4 + X 7 + H 2 O f. X 6 + H 2 O + Al 2 (SO 4 ) 3 X 8 + (NH 4 ) 2 SO 4 g. FeSO 4 + X 9 X 10 + SO 2 + H 2 O h. X 3 + FeSO 4 X 10 + X 11 Hướng dẫn giải X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 , X 7 , X 8 , X 9 , X 10 , X 11 lần lượt là: MnO 2 , HCl, Cl 2 , NaCl, SO 2 , NH 3 , NaClO, Al(OH) 3 , H 2 SO 4,đ , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCl 3 a) MnO 2 + 4HCl 0t MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O b) Cl 2 + H 2 → 2HCl c) Na 2 SO 3 + 2HCl → 2NaCl + SO 2 + H 2 O d) NH 4 HCO 3 + 2NaOH → Na 2 CO 3 + NH 3 + 2H 2 O
4 e) Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O f) 6NH 3 + 6H 2 O + Al 2 (SO 4 ) 3 → 2Al(OH) 3 + 3(NH 4 ) 2 SO 4 g) 2FeSO 4 + 2H 2 SO 4 , đ 0t Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 2H 2 O h) 3Cl 2 + 6FeSO 4 → 2Fe 2 (SO 4 ) 3 + 2FeCl 3 Bài 4. Chọn các chất X 1 , X 2 , X 3 , X 4 , X 5 , X 6 thích hợp và hoàn thành các phương trình hoá học sau: (1) X 1 + X 2 Na 2 SO 4 + BaSO 4 + CO 2 + H 2 O. (2) X 1 + X 3 Na 2 SO 4 + BaSO 4 + CO 2 + H 2 O. (3) FeSO 4 + X 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. (4) X 2 + X 5 BaCO 3 + H 2 O. (5) X 2 + X 6 BaCO 3 + CaCO 3 + H 2 O. (6) X 1 + X 5 (dư) BaSO 4 + NaOH + H 2 O. Hướng dẫn giải X 1 : NaHSO 4 ; X 2 : Ba(HCO 3 ) 2 ; X 3 : BaCO 3 ; X 4 : H 2 SO 4 đặc; X 5 : Ba(OH) 2 ; X 6 : Ca(OH) 2 (1) 2NaHSO 4 + Ba(HCO 3 ) 2 Na 2 SO 4 + BaSO 4 ↓ + 2CO 2 + 2H 2 O (2) 2NaHSO 4 + BaCO 3 Na 2 SO 4 + BaSO 4 ↓ + CO 2 ↑ + H 2 O (3) 2FeSO 4 + 4H 2 SO 4 đặc Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 ↑ + 4H 2 O (4) Ba(HCO 3 ) 2 + Ba(OH) 2 2BaCO 3 ↓ + 2H 2 O (5) Ba(HCO 3 ) 2 + Ca(OH) 2 BaCO 3 ↓ + CaCO 3 ↓ + H 2 O (6) NaHSO 4 + Ba(OH) 2 (dư) BaSO 4 + NaOH + H 2 O Bài 5. Viết PTHH của các phản ứng thực hiện sơ đồ biến hóa sau: A+ B t0, pY + NaOH + H2SO4 loãng A X+ H2O B Hướng dẫn giải A: NH 3 ; B: CO 2 ; X: CO(NH 2 ) 2 ; Y: (NH 4 ) 2 CO 3 . PTHH: 2NH 3 + CO 2 0 xt,t p CO(NH 2 ) 2 + H 2 O CO(NH 2 ) 2 + 2H 2 O (NH 4 ) 2 CO 3 (NH 4 ) 2 CO 3 + 2NaOH Na 2 CO 3 + 2NH 3 ↑ + H 2 O (NH 4 ) 2 CO 3 + H 2 SO 4 (NH 4 ) 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O Bài 6. Cho các sơ đồ phản ứng: Oxit (X 1 ) + dung dịch axit (X 2 ) → (X 3 ↑) + ...