Nội dung text CD6-HAM SO-DO THI VA UNG DUNG-GV-P1.docx
MỤC LỤC §CHỦ ĐỀ ❻. HÀM SỐ - ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG 2 ۞BÀI ❶. HÀM SỐ yax a2(0) 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN 2 ⬩Dạng ❶: Tính giá trị hàm số tại một điểm cho trước 2 ⬩Dạng ❷: Vẽ đồ thị hàm số 5 ⬩Dạng ❸: Xác định hệ số của hàm số, Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số 10 ⬩Dạng ❹: Toán ứng dụng thực tế 13 Ⓒ. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 16 ▶ Dạng 1: Tính giá hàm số của một điểm cho trước 16 ▶ Dạng 2: Vẽ đồ thị hàm số 20 ▶ Dạng 3: Xác định hệ số của hàm số, Xác định điểm thuộc đồ thị hàm số 27
Cho hàm số 2()3yfxx a) Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 3;22;322 b) Tìm các giá trị của a , biết rằng ()1263fa ▶Ví dụ ② Lời giải a) Ta có: 327;2224;12339123fff b) Ta có: 2()12633126331faaa Cho hàm số 2()2yfxx a) Tìm giá trị của hàm số khi x nhận các giá trị lần lượt là 2;0 và 322 b) Tìm các giá trị của a , biết rằng ()1046fa c) Tìm điều kiện của b biết rằng ()46fbb. ▶Ví dụ ③ Lời giải a) Ta có: (2)8;(0)0;(322)34242fff b) Ta có: ()1046(32)faa c) Ta có: 222()46246230120fbbbbbbbb Cho hàm số 21 () 2 yfxx có đồ thị ()C . Trong các điểm 2;2A , 1;0B , 1 1; 2 C , điểm nào thuộc đồ thị ()C , điểm nào không thuộc? Vì sao? ▶Ví dụ ④ Lời giải