PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 6 - THAM KHẢO CẤU TRÚC BẮC GIANG.DOCX


A.  sinAH ABH AB . B.  cotAH BAH CH . C.  tanAH ABH BH . D.  cosHC ACH AC . Câu 11: Hình nón có chiều cao h và bán kính đường tròn đáy là r thì có thể tích là A. 1 3Vrh . B. 21 3Vrh . C. 21 3Vrh . D. 21 3Vrh . Câu 12: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại được thống kê lại ở bảng sau: Số lượng máy tính có thời gian sử dụng từ 7,4 đến dưới 7,8 giờ là A. 11 . B. 12 . C. 13 . D. 14 . Câu 13: Bạn An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Số kết quả thuận lợi cho biến cố “ Tổng số chấm xuất hiện là 4 ” là: A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 14: Hệ nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 22 34 xy xy     . B. 3 22 34 xy xy     . C. 1 30 xy xy     . D. 2 3 22 38 xy xy     . Câu 15: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của ,76OACB . Số đo  BAD bằng:
76o AD C B O A. 7 B. 21 C. 14 D. 28 Câu 16:Giá trị của biểu thức 333.1252764 bằng A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 . Câu 17:Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến? A. 2yx . B. 321yx . C. 1 1 2yx . D. 63(1)yx . Câu 18:Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? x y 1 –1 A. 21yx . B. 21yx . C. 21yx . D. 21yx . Câu 19: Cho hai đường tròn (;6)cmO và (;2)cmO cắt nhau tại ,AB sao cho OA là tiếp tuyến của ()O . Độ dài dây AB là: A. 310cmAB B. 610 5cmAB C. 310 5cmAB D. 10 5cmAB Câu 20: Cho hình nón có bán kính đáy R = 3 (cm) và đường sinh l = 5 (cm). Diện tích xung quanh của hình nón là: A. 25π  (cm 2 ) B. 12π  (cm 2 ) C. 20π  (cm 2 ) D. 15π  (cm 2 ) II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 21. (2,5 điểm) 1) Rút gọn biểu thức 116 933C xxx  với 0x và 9x .
2) Cho hàm số 22ymx với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số đã cho là một parabol đi qua điểm 2;4E . 3) Giải bất phương trình 642x . Câu 22. (1,0 điểm) Cho phương trình 2230xxm với m là tham số. 1) Giải phương trình (1) với 5m ; 2) Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1x và 2 x thỏa mãn: 21212347xxxx . Câu 23.a. (1,0 điểm) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số 1; 2; 3; 4. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả lại vào túi. Mô tả không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số lẻ. b. (1 điểm) Trường Trung học cơ sở X dự kiến tổ chức chuyến đi hoạt động trải nghiệm bên ngoài nhà trường cho 360 học sinh lớp 9 và 20 giáo viên bằng xe khách. Theo kế hoạch, nhà trường cần thuê 10 chiếc xe, trong đó có loại xe chở 29 người và loại xe chở 45 người. Biết rằng chỉ có một chiếc xe còn trống 3 chỗ ngồi, các xe còn lịa chở đủ số người. Hỏi trường X phải thuê bao nhiêu chiếc xe mỗi loại cho chuyến đi này? Câu 24. (2,0 điểm) Cho ABC nhọn có ABAC , đường cao AD và đường phân giác AO ;OBCDBC . Kẻ OM vuông góc với AB tại M . Kẻ ON vuông góc với AC tại N . 1) Chứng minh bốn điểm ,,,DMNO cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh OMON và  BDMODN . 3) Qua O , kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt MN tại ,IAI cắt BC tại K . Chứng minh K là trung điểm của BC . Câu 25. (0,5 điểm) Cho các số thực dương ,,.abc Chứng minh rằng: 222 222 888888 ()4()4()4333abc ababcbcabcacabcabc  HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.