Nội dung text 제10과 초급2.pptx
외모 제10과 + + 선생님 : 탄탄
A-아/어/여지다
Gắn vào sau A thể hiện sự biến đổi trạng thái theo thời gian QK : 아/어/여졌다 diễn tả sự thay đổi do một hành động xảy ra trong quá khứ CÁCH DÙNG DỊCH + + + + “Càng ngày càng ….., Trở nên … hơn” A-아/어/여지다
보 기 요즘 교통이 매우 복잡해져요 dạo này giao thông càng ngày càng phức tạp 오래간만이는데 그녀가 예뻐졌어요 lâu ngày không gặp cô ấy xinh lên nhiều. Vì ăn nhiều bánh kem nên tôi càng ngày càng béo 케이크를 많이 먹어서 뚱뚱해졌어요. Trong thời gian sale giá quần áo sẽ trở nên rẻ hơn 세일 기간에는 옷값이 싸져요.