PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Mastery ENglish - Thay Bui Van Vinh.pdf

Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH (Cơ Bản và Nâng Cao) TẬP II
Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 CONTENT PART 1. Verb form (Dạng của động từ - To-Infinitives/ Bare Infinitives/ Gerunds) PART 2. Word form (Từ loại) PART 3. Inversion (Đảo ngữ) PART 4. Tag questions (Câu hỏi đuôi) PART 5. Expression of quantity (Biểu thị số lượng) 1. Some 2. Any 3. Little, a little, few, a few 4. Much – many – a lot of/ lots of – a great deal of – a large number of 5. All – most – some – no – all – all of – most of – some of – none of. 6. Every, each PART 6. Modal verbs I. SIMPLE MODAL (Các loại động từ khuyết thiếu cơ bản) II. CÂU PHỎNG ĐOÁN PART 7. Phrasal verbs (Cụm động từ) PART 8. Articles (Mạo từ) PART 9. Prepositions (Giới từ) PART 10. Participles (Phân từ V-ing/ Having Vp2) PART 11. The other, The others, Another and Others PART 12. Connecting words (Từ nối)
Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 PART 13: As if, As though, It’s high time, It’s time, Would rather PART 14. Adjective order (Sắp xếp tính từ) PART 15. Subjunctive (Thể giả định) PART 16. Adverb clauses and phrases (Cụm từ và mệnh đề trạng ngữ) 1. Cụm từ chỉ mục đích: So as to/ in order to/ so that/ in order that. 2. Các mệnh đề kết quả: Too...to, enough...to, so...that, such...that. 3. Mệnh đề nguyên nhân: Because/because of, as, due to, in view of, owing to. 4. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Although, despite, in spite of, much as. 5. Mệnh đề thời gian: When, while, as soon as, since, after, before, until. 6. Mệnh đề điều kiện: If, unless, in case, as long as, but for, provide, suppose. PART 17. Either, Neither, So, Too. PART 18. Either... or, Neither ... nor, Both ... and, Not only ... but also. PART 19. Reading skills (Kỹ năng đọc hiểu) PART 20. Completing skills (Kỹ năng điền từ) PART 21. Confusing words (Các từ nhầm lẫn) PART 22. Make and do PART 23. Irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)
Giáo Viên Chuyên Anh - Thầy Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 PART 1: VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ) (TO-INFINITIVES/ BARE INFINITIVES/ GERUNDS) A. LÝ THUYẾT I. VERB + GERUNDS (Ving): - advise khuyên - miss nhớ, nhỡ (tàu,xe...) - anticipate đánh giá cao - postpone hoãn lại - avoid tránh - practice luyện tập - be/get used to quen với - quit/give up bỏ - can’t help ko thể ko - object to phản đối - can’t stand ko chịu được - recall nhớ - cease chấm dứt - recollect hồi tưởng - complete hoàn thành - resent ganh tỵ - consider xem xét - resist cưỡng lại - delay hoãn lại - risk mạo hiểm - deny từ chối - suggest đề nghị - dread kinh sợ - tolerate khoan dung - discuss bàn bạc - understand hiểu - dislike ko thích - there’s no point in vô ích - endure chịu đựng - sit/stand/lie + t/ngữ chỉ nơi chốn - enjoy thích, tận hưởng - It’s no use ko ích gì - escape trốn thoát - It’s no good ko tốt - excuse bào chữa - It’s (not) worth chẳng xứng đáng - face đối mặt - spend/waste(time/$...)(on) trải qua, tiêu tốn - finish xong - lool forward to trông đợi - forgive tha thứ - with a view to có quan điểm - imagine/fancy tưởng tượng - have (difficult/trouble/fun) gặp khó khăn - involve đòi hỏi - a waste of $/time lãng phí tiền bạc/ thời gian - keep cứ, liên tục - regret hối hận, hối tiếc - mention đề cập - prefer Ving...to Ving...thích gì hơn... - mind phiền, ngại, nề hà - S + get used to / be used to + Ving * Các động từ theo sau giới từ đều chia ở V_ing: II. VERB + To V-infinitives: - afford đủ khả năng - hope hy vọng - agree đồng ý - learn học - aim có mục đích - manage xoay xở - appear dường như - offer mời - arrange sắp xếp - plan hoạch định

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.