PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MODULE 2 - Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được, Từ chỉ số lượng.pdf

1 MODULE 2: COUNTABLE AND UNCOUNTABLE NOUNS, QUANTIFIERS (Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được, Từ chỉ số lượng) I. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được (Countable and Uncountable Nouns) 1. Danh từ đếm được (countable nouns) là danh từ chỉ người, vật, ý niệm,... riêng lẻ có thể đếm được. Danh từ đếm được có hai hình thức: số ít và số nhiều. Ta có thể dùng mạo từ a/ an trước danh từ đếm được số ít và các con số hoặc some, any, many, few trước danh từ đếm được số nhiều. Ex: a box (một cái hộp) three boxes (ba cái hộp) an elephant (một con voi) many elephants (nhiều con voi) • Cách thành lập danh tu số nhiều a. Thêm s vào danh từ số ít. Ex: book → books pencil → pencils b. Thêm es sau danh từ số ít tận cùng là s, ss, sh, ch, x, z, zz. Ex: bus → buses dish → dishes watch → watches fox → foxes quiz → quizzes buzz → buzzes c. Thêm s hoặc es sau danh từ số ít tận cùng là o. - Thêm s nếu trước o là một nguyên âm (a, e, i, o, u), các từ vay mượn của nước ngoài hoặc các từ viết tắt. Ex: radio → radios micro (= microcomputer) → micros - Thêm es nếu trước o là một phụ âm. Ex: potato → potatoes hero → heroes - Một số danh từ có thể có hai hình thức số nhiều. Ex: buffalo → buffalos, buffaloes d. Thêm s hoặc es sau danh từ số ít tận cùng là y. - Thêm s nếu trước y là một nguyên âm. Ex: play → plays boy → boys - y → ies nếu trước y là một phụ âm. Ex: lorry → lorries supply → supplies e. Một số danh từ số ít tận cùng là f/fe (calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, chef, thief, wife, wolf, sheaf) về số nhiều sẽ thành ves. Ex: leaf → leaves thief → thieves - Thêm s vào các danh từ tận cùng bằng f/ fe khác. Ex: belief → beliefs café → cafes - Một số danh từ có hai hình thức số nhiều. Ex: dwarf → dwarfs, dwarves Mua File Word Kem Dap An LH Zalo: 0984.456582
2 f. Một số danh từ có hình thức số nhiều bất qui tắc. Ex: child → children foot → feet goose → geese ox → oxen man → men mouse →mice tooth → teeth woman → women sheep → sheep deer → deer 2. Danh từ không đếm được (uncountable nouns) là danh từ chỉ những khái niệm trừu tượng, chất liệu, chất lỏng hoặc một tổng thể. Danh từ không đếm được không có hình thức số nhiều. Không dùng mạo từ a/an hoặc các con số trước danh từ không đếm được. Ex: sadness (nỗi buồn), love (tình yêu), rice (gạo/cơm), oil (dầu), furniture (đồ gỗ) ... II. Từ chỉ số lượng (Quantifiers) Từ hoặc cụm từ chỉ số lượng trong tiếng Anh được dùng tùy theo danh từ đếm được hoặc không đếm được. Với danh tủ đếm được Với danh từ không đếm được some/ any (một vài) many (nhiều) a large number of (nhiều) a great number of (nhiều) plenty of (nhiều) a lot of/ lots of (nhiều) few/ a few (ít/ một vài) every/ each (mỗi) several (một số) some/ any (một ít) much (nhiều) a large amount of (nhiều) a great deal of (nhiều) plenty of (nhiều) a lot of/ lots of (nhiều) little/ a little (ít/ một ít) - Some thường được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời hoặc lời đề nghị; any thường được dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Ex: Mary needs some stamps. She does not need any envelopes. (Mary cần vài con tem. Cô ấy không cần phong bì.) Would you like some more coffee? (Anh dùng thêm một ít cà phê nữa nhé.) - Many, much thường được dùng trong câu phủ định và nghi vấn; a lot of/ lots of, a large number/ amount of, a great number/ deal of, plenty of thường được dùng trong câu khẳng định. Tuy nhiên, many/ much luôn được dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as. Ex: We have a lot of things to do but we don’t have much time left, (Chúng ta có nhiều việc phải làm nhưng chúng ta không còn nhiều thời gian.) The new law met with a great deal of opposition at local level. (Luật mới gặp phải nhiều phản đối ở cấp địa phương.) Peter drank so much wine that he felt sick. (Peter uống nhiều rượu đến nỗi anh ấy bị bệnh.) Mua File Word Kem Dap An LH Zalo: 0984.456582

4 A. several romances B. romance C. many romances D. a few romance 15. I cannot work because _______. A. there are too many noises B. there is too much noise C. of some noises D. of a number of noise 16. In Britain, there are _______. A. fewer men than women B. fewer mans than womans C. too much men D. too much women 17. I think she was merely looking for _______. A. happiness B. some happinesses C. many happiness D. a few happiness 18. _______ an imitation of life. A. Art is often called B. Arts are often called C. An amount of arts are often called D. As sum of art is often called 19. I am in trouble. Would you mind giving me ______? A. a few advice B. some advice C. advices D. several advices 20. They have made ______ before the Games starts next month. A. a lot of preparation B. lots of preparation C. lot of preparations D. a lot of preparations 21. Do you serve _______? A. some vegetarian dishes B. many vegetarian dish C. any vegetarian dishes D. vegetarian dish 22. We had _______ after dinner. A. few ice cream B. a few ice cream C. a little ice cream D. little ice creams 23. I do not have _______ to make _______ A. much potatoes / a soup B. several potato / soups C. enough potatoes / the soup D. a potatoes / the soups 24. There are ______ on the shelf. A. several bottles of wine B. several bottles of wines C. several bottle of wine D. several bottle of wines 25. We have ______ left to finish the project. A. no time B. many time C. a lot of times D. anytime 26. _______ have trouble with mathematics. A. A large rather number of student B. A rather large number of student C. A large rather number of students D. A rather large number of students 27. It requires _______ reading. A. few B. a few C. many D. an amount of 28. He hasn’t _______ of passing his exams. A. much hopes B. much hope C. many hope D. many hopes Mua File Word Kem Dap An LH Zalo: 0984.456582

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.