PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 72. Sở Đaknong ( Lần 2 ) [Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 - Môn Hóa Học ].docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12, NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16 ; Na=23 ; Ag=108 ; Al=27; S=32 ; Cl=35,5 ; K=39 ; Fe=56 ; Cu=64 ; Ca=40. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 . Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. Nitrate, phosphate. B. Chloride, sulfate. C. Calcium, magnesium. D. Sodium, potassium. Câu 2: Cao su thiên nhiên được khai thác từ mủ cây cao su. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polymer của isoprene. Cao su thiên nhiên không dẫn điện, không thấm nước và khí, có tính đàn hồi tốt nhưng tính đàn hồi chỉ tồn tại trong một khoảng nhiệt độ hẹp. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lưu hóa cao su sẽ làm tăng tính đàn hồi, chịu nhiệt....của cao su thiên nhiên. B. Cao su có tính đàn hồi vì mạch phân tử có cấu hình cis. C. Cao su thiên nhiên tan tốt được trong nước và trong xăng, dầu. D. Phân hủy cao su thiên nhiên bởi nhiệt thu được isoprene. Câu 3: Trimethylamine có công thức phân tử là A. 37CH N . B. 39CH N . C. 27CH N . D. 372CHO N . Câu 4: Phân tích một mẫu nước tự nhiên thấy chứa nhiều các ion: 2 3Na,Ca,HCO,Cl và 2 4SO . Chất nào sau đây có thể làm mềm mẫu nước trên? A. 23NaCO . B. NaCl. C. 3 2CaNO . D. HC 1. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Methylamine. B. Alanine. C. Lysine. D. Ethylamine. Câu 6: Ở điều kiện chuẩn, sức điện động của pin ZnCu và pin MgZn lần lượt đo được là 1,10 V và 1,61 V . Sức điện động của pin MgCu đo được ở điều kiện chuẩn là A. 2,71 V . B. 0,31 V . C. 3,82 V D. 0,51 V . Câu 7: Trong cơ thể người, ion 2Mg(Z12) tham gia cấu trúc tế bào, tổng hợp protein và tổng hợp chất sinh năng lượng ATP. Tổng số hạt proton và electron của ion 2Mg là A. 26 . B. 20 . C. 22 . D. 24 . Câu 8: Hình dưới đây là ký hiệu của 6 polymer nhiệt dẻo phổ biến có thể tái chế: Các ký hiệu này thường được in trên bao bì, vỏ hộp, đồ dùng... để giúp nhận biết vật liệu polymer cũng như thuận lợi cho việc thu gom, tái chế. Polymer có ký hiệu số 5 được điều chế bẳng phản ứng trùng hợp monomer nào dưới đây? A. 22CHCH . B. 265CHCHCH . C. 2CHCHCl . D. 23CHCHCH . Câu 9: Công thức hoá học của hợp chất nào dưới đây thuộc loại chất béo? A. 25HCOOCH . B. 1531CHCOOH . C. 173335 3CHCOOCH . D. 324 2CHCOOCH . Câu 10: Xét phản ứng giữa ethene với HBr : 2232CHCHHBrCHCHBr
Phản ứng xảy ra theo cơ chế cộng electrophile (tác nhân electrophile là các tiểu phân thiếu electron). Các giai đoạn của cơ chế diễn ra như sau: Giai đoạn 1: Giai đoạn 2: Nhận định nào sau đây đúng? A. Tác nhân electrophile trong cơ chế trên là Br . B. Phản ứng giữa alkene với HBr luôn cho ra một sản phẩm. C. Giai đoạn 2 là quá trình kết hợp giữa carbocation (tiểu phân mang điện tích dương trên nguyên tử carbon) với Br . D. Ở giai đoạn 1 có sự phá vỡ liên kết xích ma (  ) CC . Câu 11: Geranyl acetate là hợp chất hữu cơ có trong tinh dầu hoa hồng và được sử dụng nhiều trong mĩ phẩm. Trong công nghiệp, geranyl acetate được điều chế theo sơ đồ sau: Công thức phân tử của geranyl acetate là A. 12202CHO . B. 12222CHO . C. 12182CHO . D. 11182CHO . Câu 12: Sodium chloride là hợp chất có sẵn trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng quan trong trong cuộc sống như làm gia vị thức ăn và trong công nghiệp như sản xuất sodium hydroxide, chlorine... Công thức của sodium chloride là A. NaOH . B. NaClO . C. NaCl . D. KCl . Câu 13: Để các hợp kim: FeCu;FeC;ZnFe;MgFe lâu ngày trong không khí ẩm. Số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn điện hoá là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 14: Khi điện phân dung dịch 4CuSO bằng dòng điện một chiều (với điện cực anode bằng Cu ) thì ở anode xảy ra quá trình A. oxi hoá 2HO thành H và 2O . B. oxi hoá Cu thành 2Cu . C. khử 2Cu thành Cu . D. khử 2HO thành 2H và OH . Câu 15: Trong mạng tinh thể kim loại chứa các cation kim loại được sắp xếp theo một trật tự nhất định cùng với các electron chuyển động A. tự do trong toàn bộ mạng tinh thể. B. xung quanh một vị trí xác định. C. trong một khu vực không gian nhất định. D. theo một quỹ đạo xác định. Câu 16: Insulin là hormon có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp có chứa các peptide: Glu-Gln-Cys, Gly-Ile-Val, Gln-Cys-Cys, Val-Glu-Gln. Nếu đánh số thứ tự amino acid đầu N là số 1 thì amino acid Glu ở vị trí số A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 17: Carbohydrate nào sau đây có trong hoa quả, rau, củ, đặc biệt có nhiều trong thân cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt? A. Cellulose. B. Fructose. C. Glucose. D. Saccharose.

c) Số tiền điện nhà máy chi cho quá trình điện phân 23AlO mỗi ngày là 618 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). d) Giá thành mỗi tấm nhôm thành phẩm là 10,8 triệu đồng. Câu 4: Theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7624: 2007, khi chế tạo gương, chiều dày lớp bạc phủ trên bề mặt tấm kính (quy ra tổng lượng bạc trên một đơn vị 2m kính) phải đạt tối thiểu 20,7 g/m . Một công ty cần sản xuất 220000 m gương có độ dày lớp bạc phủ ở mức 20,75 g/m . Để tạo ra bạc, người ta tiến hành theo sơ đồ phản úng như sau: ứng Saccharose 0 2;;  HOxtHt Dung dịch A trung hòa acid  Dung dịch 032AgNH; BAg ddOHtdu . Biết hiệu suất cả quá trình sản xuất là 80 %. a) Trong dung dịch A có hai monosaccharide. b) Trong quá trình thủy phân saccharose có thể thay xúc tác acid bằng xúc tác base. c) Lượng bạc được tráng lên 220000 m gương với độ dày lớp bạc phủ ở mức 20,75 g/m là 15 kg . d) Cần dùng ít nhất 14,8 kg saccharose là đảm bảo để sản xuất lượng gương với độ phủ bạc như trên. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Để xác định độ tinh khiết của một mẫu quặng pyrite người ta cân chính xác 13 gam mẫu pyrite (thành phần chính là 2FeS ) không tinh khiết, thực hiện hai giai đoạn phản ứng: (1) 0 t 2( s)2( g)23( s)2( g)4FeS11O2FeO8SO (2) 0 t 23( s)(g)2(s)FeO3CO3CO( g)2Fe Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 2,8 gam sắt. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 75 %. Phần trăm khối lượng của FeS 2 tinh khiết có trong mẫu ban đầu là a%. Tính giá trị của a. (coi các tạp chất không tham gia phản ứng). (Kết quả làm tròn đến hàng phần muời) Câu 2: Cho các phát biểu sau: (1) Dipeptide Gly-Ala có phản ứng màu biuret. (2) Dung dịch glutamic acid đổi màu quỳ tím thành xanh. (3) Methyl formate và glucose có cùng công thức đơn giản nhất. (4) Methylamine có lực base mạnh hơn ammonia. (5) Saccharose có phản ứng thủy phân trong môi trường acid. (6) Methyl methacrylate làm mất màu nước bromine. Phát biểu nào đúng? (Liệt kê theo số thư tự tăng dần: vd: 1234,23, …. ) Câu 3: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta dùng dung dịch H 2 SO 4 98% để hấp thụ hoàn toàn SO 3 tạo ra sản phẩm là oleum. Lấy 5,0 gam oleum sinh ra ở trên pha loãng với nước cất thu được 1000 mL dung dịch H 2 SO 4 loãng (dung dịch X). Để xác định nồng độ H 2 SO 4 trong X, người ta tiến hành chuẩn độ như sau: - Bước 1: Rửa sạch burette loại 25 mL bằng nước cất, tráng lại bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1M rồi lắp burette lên giá đỡ, cho dung dịch chuẩn NaOH 0,1M vào burette, điều chỉnh dung dịch trong burette đến vạch 0 . - Bước 2: Hút chính xác 10,0 mL dung dịch X cho vào bình tam giác 250 mL. Thêm 3-4 giọt phenolphthalein, lắc đều. - Bước 3: Mở khóa burette để dung dịch NaOH được nhỏ từ từ xuống bình tam giác, lắc đều cho đến khi dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng bền trong khoảng 30 giây thì dừng lại, ghi thể tích dung dịch NaOH đã dùng. Kết quả của 3 lần chuẩn độ như sau: Lần chuẩn độ 1 2 3 Thể tích dung dịch NaOH đã dùng (mL) 11,7 11,8 11,7 Để sản xuất được 15 tấn oleum ở trên cần dùng m tấn dung dịch H 2 SO 4 98%. Tính giá trị của m . Câu 4: Cho các dung dịch sau: ethylene glycol, glucose, saccharose, fructose, tinh bột, cellulose. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng với 2Cu(OH) tạo dung dịch màu xanh lam? Câu 5: Phương pháp trao đổi ion để làm mềm nước cứng dựa trên sự thay thế các ion 2Mg và 2Ca trong nước cứng (kí hiệu chung là 2M ) bằng các cation Na,H có trong các gốc 3SONa hoặc

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.