PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 34. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí THPT Vĩnh Cửu - Nghệ An - đáp án.docx


CÂ U NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC NĂNG LỰC Yêu cầu cần đạt 1. VTĐL-PVLT Nhận biết NT1.2 - Xác định được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt Nam trên bản đồ. 2. Chuyên đề 12.1 Nhận biết NT2.5 - Trình bày được một số thiên tai và nơi thường xảy ra (bão, lũ lụt, hạn hán, các thiên tai khác); 3. Địa lí dân cư (Đô thị hóa) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở Việt Nam và sự phân bố mạng lưới đô thị. 4. Địa lí dân cư (Lao động, việc làm) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được đặc điểm nguồn lao động ở nước ta. 5. Địa lí nông nghiệp (Ngành chăn nuôi) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và sự phát triển, phân bố nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi) thông qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu,... 6. Địa lí công nghiệp (công nghiệp khai thác than, dầu, khí) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được đặc điểm phát triển và phân bố của ngành khai thác than, dầu, khí thông qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu,... 7. Địa lí dịch vụ (Ngành GTVT) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ở Việt Nam. 8. ĐLTN (thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua khí hậu và các thành phần tự nhiên khác. 9. Địa lí VKT (TDMNBB) Thông hiểu NT2.4 - Chứng minh được các thế mạnh để phát triển kinh tế của vùng về khoáng sản và thuỷ điện, cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (cây công nghiệp, rau quả), chăn nuôi gia súc lớn và về kinh tế biển. 10. Địa lí VKT (ĐBSH) Nhận biết NT1.5 - Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số của vùng. 11. Địa lí VKT (DHNTB) Thông hiểu NT2.3 - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát triển các ngành kinh tế biển: khai thác tài nguyên sinh vật biển, giao thông vận tải biển, du lịch biển, khai thác khoáng sản biển. 12. Địa lí VKT (Đông Nam Bộ) Nhận biết NT1.7 - Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế: công nghiệp, dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản. 13. ĐLTN (thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa) Thông hiểu NT2.2 - Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua khí hậu và các thành phần tự nhiên khác. 14. KN đọc biểu đồ (Biểu đồ miền) Thông hiểu TH1.1 0 - Phân tích biểu đồ và số liệu thống kê liên quan đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 15. Địa lí dịch vụ (Ngoại thương) Vận dụng VD1.2 - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao thương mại ở Việt Nam. 16. Địa lí VKT (Bắc Trung Bộ) Vận dụng VD1.2 - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với việc hình thành và phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của vùng. 17. ĐLTN (SPHĐDCTN) Vận dụng VD3.1 - Phân tích được ảnh hưởng của sự phân hoá đa dạng thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội đất nước. 18. Địa lí VKT (ĐBSCL) Vận dụng VD1.2 - Xác định được giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long.

N D L Phản biện đề: Trường THPT Vĩnh Cửu ĐỀ SỐ 1 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 04 trang PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và A. các hải đảo. B. vùng nội thuỷ. C. vùng lãnh hải. D. thềm lục địa. Câu 2. Ở nước ta lũ thường dẫn đến A. ngập lụt. B. mưa lớn. C. gió mạnh. D. sóng lớn. Câu 3. Đô thị nào sau đây được hình thành sớm nhất ở nước ta? A. Cổ Loa. B. Thăng Long. C. Phú Xuân. D. Hội An. Câu 4. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp. Câu 5. Ven các thành phố lớn hiện nay phát triển mạnh chăn nuôi gia súc lớn nào sau đây? A. Trâu. B. Ngựa. C. Bò sữa. D. Bò thịt. Câu 6. Than nước ta được khai thác chủ yếu ở A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 7. Loại hình giao thông vận tải có tốc độ phát triển và hiện đại hóa nhanh ở nước ta là A. đường sắt. B. đường ô tô. C. đường biển. D. đường hàng không. Câu 8. Tính chất của gió mùa đông bắc vào nửa sau mùa đông ở nước ta là A. ẩm ướt. B. lạnh ẩm. C. lạnh khô. D. khô hanh. Câu 9. Thế mạnh nổi bật của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. B. khai thác và chế biến khoáng sản. C. chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm. D. trồng cây lương thực và thực phẩm. Câu 10. Vùng Đồng bằng sông Hồng giáp với vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nuôi trồng thủy sản là A. vùng biển rộng, nhiều thủy sản. B. tỉnh nào cũng có bãi cá, bãi tôm. C. có nhiều ngư trường trọng điểm. D. ven biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Chè. B. Dừa. C. Cà phê. D. Cao su. Câu 13. Biểu hiện của quá trình phong hóa hóa học làm biến đổi bề mặt địa hình nước ta là A. hiện tượng xâm thực. B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. C. hình thành địa hình cacxtơ. D. hiện tượng bào mòn, rửa trôi. Câu 14. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 2010 - 2023 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, Nxb Thống kê, 2024) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.