PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 10 - Cánh diều - Theo form 2025 - Đề 5.doc

1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 05 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 10 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Cho các hàm số: 2 232 23,23,, 21 xxx yxyxxyy xx    có đồ thị lần lượt là: 1234,,,CCCC . Điểm 3;6M thuộc đồ thị hàm số nào? A. 2MC . B. 1MC . C. 4MC . D. 3MC . Câu 2: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con? A. x . B. ;;xy . C. ;xy . D. ;x . Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Bạn học trường nào? B. Đi ngủ đi. C. Không được làm việc riêng trong giờ học. D. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Có vô số véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. B. Có duy nhất một véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. C. Có ít nhất hai véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. D. Không tồn tại véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác. Câu 5: Điểm 0;0O không thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 30 240 xy xy     . B. 30 240 xy xy     . C. 360 240 xy xy     . D. 360 240 xy xy     . Câu 6: Cho hàm số 21.fxx Giá trị của 1f bằng
2 A. 2 . B. 0 . C. 1 2 . D. 3 . Câu 7: Giá trị của biểu thức: 000002sin30cos1353tan150cos180cos60 là A. 1 2 . B. 223 2  . C. 3223 1 22     . D. 223 2  . Câu 8: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông, hai cạnh góc vuông là 4,6ABAC . Độ dài ||CBAB→→ bằng A. 5 . B. 213 . C. 10 . D. 6 . Câu 10: Cho 1 sin 3 với 00 90180 . Giá trị của cos bằng A. 2 3 . B. 22 3 . C. 22 3 . D. 2 3 . Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây 1765816a15,3180,056a . A. 16 . B. 15,5 C. 15,3 D. 15 Câu 12: Cho các giá trị ,xy thỏa mãn điều kiện 20 210 320 xy xy xy       . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 32Txy . A. Không tồn tại. B. 25 . C. 19 . D. 14 .
3 ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho các tập hợp sau: A các số nguyên tố nhỏ hơn 11; 23410Bxxxℝ ; 256(21)0Cxxxxℕ ; {13}Dxxℤ . Vậy: a) Tập hợp A có 4 phần tử b) Tập hợp B có 3 phần tử c) Tập hợp C có 3 phần tử d) Tập hợp D có 3 phần tử Câu 14: Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Khi đó: a) 14p b) 135S c) 75 10R d) 3r . Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (2;5),(4;2),(1;5)ABC . Khi đó: a) Ba điểm ,,ABC không thẳng hàng. b) 58 ; 33    G là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC . c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D là (3;10)D d)  45ACB Câu 16: Cho hàm số 22yxx . Khi đó: a) Tọa độ đỉnh I của parabol: (1;1). I b) Bảng biến thiên: c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; và nghịch biến trên khoảng ;1 d) Hàm số không có giá trị lớn nhất ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
4 Câu 17: Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù? Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 32Fyx trên miền xác định bởi hệ 6 22 4 xy yx xy       . Câu 19: Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên). Tính chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười). Câu 20: Cho tam giác (),ABCABACAD là phân giác trong của góc A . Qua trung điểm M của cạnh BC , ta kẻ đường thẳng song song với AD , cắt cạnh AC tại E và cắt tia BA tại F . Biết rằng 6AB và 43BDBM . Tính: ||?→→ CMEM Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD biết điểm 4;5,2;1AC . Gọi M là trung điểm của BC , N là giao điểm của BD và AM . Biết (4;1)N , tọa độ điểm D có dạng ;, ,DababZ . Tính tổng ?ab Câu 22: Xét nửa đường tròn đường kính 10MN . Xét điểm B (không trùng hai điểm ,MN ) di động trên nửa đường tròn và hình chiếu của B trên đoạn MN là điểm A , vẽ hình chữ nhật ABCD với C cũng thuộc nửa đường tròn. Tìm độ dài IA biết rằng chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 22 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.