Nội dung text Tóm tắt Grammar tiểu học (hay) ( word).docx
trang 2 a man=> men (đàn ông), A louse=> lice (con rận), A woman=> women (phụ nữ) a mouse=> mice (con chuột), a child=> children a tooth=> teeth (răng), an ox (bò đực) => oxen a person => people (người) Một số trường hợp số ít và số nhiều giống nhau (Số ít có “a hoặc an” đứng trước, số nhiều không có S/ES đứng sau: aircraft (máy bay), craft ( thuyền), sheep (con cừu) duck (vịt), deer (con nai), fish (cá) partridge (gà gô), pheasant (gà lôi) Một số từ luôn luôn là số nhiều: Clothes (quần áo), police (cảnh sát). - Những áo quần có hai phần: pants (quần dài), pyjamas (quần áo ngủ), trousers (quần) - Các dụng cụ gồm hai phần: scissors (cái kéo), glasses (kính), scales (cân), shears (kéo cắt cây) Một số từ khác nhau như: An arm (cánh tay) => arms (vũ trang), good (tốt) => goods / wares (của cải). Green (màu xanh) => greens (rau củ quả). Spirit (tinh thần) => spirits (rượu mạnh), Rich (giàu có) => riches (của cải), PHÂN LOẠI DANH TỪ: CHỈ NGƯỜI, CHỈ VẬT, NƠI CHỐN, HIỆN TƯỢNG Cross out the noun from the bottom of this page and write them in correct Noun Column in the above boxes grandfather pen juice country man city plant table bookshelf woman office doctor playground cat school sheep mouce deer children bookshop house notebook fish girl elephant chicken teacher son Animals (Động vật) People Người Places (nơi chốn) Things Completet the table: (những danh từ nào chuyển sang số nhiều phải thêm “s” viết vào cột (1), thêm “es” viết vào cột (2)…… bag boy tomato elephant knife leaf owl box cherry baby man butterfly mouse wolf glass foot watch child strawberry scarf -s (1) -es (2) -ies (3) -ves (4) Other (5)
trang 4 Eye Mắt deer Con nai 2 6. Mouth Mồm 66. calf Con bê 2 7. tongue Lưỡi 67. radio đài 2 8. Tooth Răng 68. piano /piˈænəʊ Đàn piano 2 9. Ear Tai 69. Photo Bức ảnh 3 0. Head Đầu 70. video video 3 1. Hair tóc 71. toy Đồ chơi 3 2. Cheek má 72. party Bữa tiệc 3 3. Forehead trán 73. ship Tàu biển 3 4. Neck Cổ 74. pond Cái ao 3 5. Arm Tay 75. lake Hồ 3 6. Leg Chân 76. road /rəʊd/ Đường 3 7. Shoulder Vai 77. school Trường 3 8. Hand Bàn tay 78. house Nhà 3 9. Toe tou/ Ngón chân 79. star Ngôi sao 4 0. Foot Bàn chân 80 city Thành phố Circle the correct answer