Nội dung text ĐỀ SỐ 33 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 033. Câu 1. Some personality traits _______ genetics and environment. A. get around B. result from C. turn down D. look forward to Lời giải "Result from" có nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ Câu 2. When you _______ a new hobby, you start to participate in it. A. turn down B. rely on C. look around D. get into Lời giải "Get into" có nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến một hoạt động. Câu 3. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. hang out with B. rush into C. ward off D. rely on Lời giải "Hang out with" nghĩa là gặp gỡ, dành thời gian với ai đó một cách thân mật. Câu 4. Regular exercise can help _______ common illnesses. A. ward off B. rush into C. turn on D. get into Lời giải "Ward off" có nghĩa là ngăn chặn, phòng ngừa. Câu 5. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. get back B. stick with C. turn on D. put off Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lại
Câu 6. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. get back B. come across C. carry out D. look up Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp. Câu 7. When your car _______, you might need to call a mechanic. A. turns up B. breaks down C. gets around D. rushes into Lời giải "Breaks down" nghĩa là hỏng hóc, không hoạt động. Câu 8. When you _______ a new skill, you acquire it gradually. A. pick up B. ward off C. rely on D. get together Lời giải "Pick up" trong ngữ cảnh này nghĩa là học được, tiếp thu. Câu 9. When you _______ a promise, you fulfil it. A. get back B. carry out C. look up D. slow down Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành. Câu 10. Students should _______ their notes before an exam. A. turn up B. go over C. hand down D. get around Lời giải "Go over" có nghĩa là xem lại, ôn lại. Câu 11. Students often _______ important information during lectures. A. get back B. turn down C. note down D. speed up Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 12. Many people _______ the flu during winter months. A. come down with B. get back C. work out D. hand down
Lời giải "Come down with" nghĩa là mắc bệnh. Câu 13. Scientists _______ experiments to test their hypotheses. A. turn on B. slow down C. carry out D. get back Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 14. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. work out B. turn up C. get back D. try out Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 15. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. get involved with B. speed up C. keep away from D. rush into Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 16. It's important to _______ trusted sources for information. A. come down with B. cheer up C. get used to D. rely on Lời giải "Rely on" nghĩa là dựa vào, tin cậy vào. Câu 17. Climate change _______ various factors, including human activity. A. results from B. turns down C. looks forward to D. gets around Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ Câu 18. Many companies _______ research before launching new products. A. carry out B. get back C. turn on D. slow down Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành.
Câu 19. It's wise to _______ your future by saving and investing regularly. A. come across B. look forward to C. get involved with D. invest in Lời giải "Invest in" có nghĩa là đầu tư vào Câu 20. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. come across B. drop out C. belong to D. get on with Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó. ----HẾT---