Nội dung text 01-Các khái niệm mở đầu 01.docx
C. ACCBuuuruur . D. AB uuur và AC uuur cùng hướng. Lời giải Vì C là trung điểm của AB nên AB uuur và AC uuur cùng hướng. Câu 8: Cho 0ABuuurr và điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn ABCDuuuruuur ? A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0. Lời giải Vì ABCDuuuruuur nên điểm D thuộc đường tròn tâm C bán kính AB . Câu 9: Cho tứ giác lồi ABCD , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , , ,?ABCD A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 9 . Lời giải Đó là các vectơ: ,,,,,,,,,,,.ABBABCCBCAACADDADCDCBBDD uuuruuruuuruuruuruuuruuuruuuruuuruuuruuuruuur Cách 2 Mỗi vectơ được xác định bởi điểm đầu và điểm cuối. Có 4 cách chọn điểm đầu. Với mỗi cách chọn điểm đầu, có 3 cách chọn điểm cuối (khác điểm đầu). Vậy có thể xác định được 4.312 vectơ. Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,ABAC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN uuur và BC uuur cùng phương. B. MN uuur và CB uur cùng hướng. C. ∣ MNBCuuuruuur �O�O�O D. MNBCuuuruuur Lời giải Ta có: MN là đường trung bình của tamgiác ABC nên MNBCP . Suy ra MN uuur và BC uuur cùng phương. MN uuur và BC uuur ngược chiều. 1 2MNBCuuuruuur �O�O (tính chất đường trung bình). Vậy đáp án là: MN uuur và BC uuur cùng phương. Câu 11: Một người đang đứng yên trên mặt đất. Có hai lực tác động đồng thời lên người này: trọng lực và lực đỡ của mặt đất. Hai lực này có đặc điểm gì? A. Cùng hướng, cùng độ lớn. B. Ngược hướng, cùng độ lớn. C. Cùng hướng, khác độ lớn. D. Ngược hướng, khác độ lớn. Lời giải