Nội dung text Unit 9 - HS.docx
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. disaster (n) /dɪˈzɑːstər/ thảm họa 2. natural disasters /ˈnætʃərəl dɪˈzɑːstərz/ những thảm họa thiên nhiên 3. storm (n) /stɔːm/ bão 4. flood (n) /flʌd/ lũ lụt 5. tsunami (n) /tsuːˈnɑːmi/ sóng thần 6. tornado (n) /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy 7. earthquake (n) /ˈɜːθkweɪk/ động đất 8. landslide (n) /ˈlændslaɪd/ sạt lở 9. volcano (n) /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa 10. volcanic (adj) /vɒlˈkænɪk/ thuộc/ gây ra bởi núi lửa 11. erupt (v) /ɪˈrʌpt/ phun trào 12. eruption (n) /ɪˈrʌpʃən/ sự phun trào 13. volcanic eruption / vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃən/ sự phun trào núi lửa 14. shake (v) /ʃeɪk/ rung, lắc 15. tremble (v) /ˈtrembəl/ rung lắc 16. destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy 17. damage (n, v) /ˈdæmɪdʒ/ thiệt hại, gây tổn hại 18. predict (v) /prɪˈdɪkt/ tiên đoán, dự đoán 19. prediction (n) /prɪˈdɪkʃən/ sự dự đoán 20. warn (v) /wɔːn/ cảnh báo 21. pull up (v) pʊl ʌp/ kéo lên, nhổ lên 22. property (n) /ˈprɒpəti/ tài sản, của cải 23. emergency (n) /ɪˈmɜːdʒənsi/ sự khẩn cấp 24. emergency kit (n) /ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/ bộ dụng cụ cấp cứu 25. funnel (n) /ˈfʌnəl/ cái phễu 26. whistle (n) /ˈwɪsəl/ cái còi, tiếng còi 27. fahrenheit (n) /ˈfærənhaɪt/ độ F (đo nhiệt độ) 28. richter scale (n) /ˈrɪktə skeɪl/ độ Richter (đo cường độ động đất) 29. authority (n) /ɔːˈθɒrəti/ chính quyền 30. victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân 31. rescue (v, n) /ˈreskjuː/ cứu hộ, sự cứu hộ 32. rescue worker /ˈreskjuː ˈwɜːkər/ nhân viên cứu hộ 33. awful (adj) /ˈɔːfəl/ khủng khiếp, đáng sợ 34. frightened (adj) /ˈfraɪtənd/ hoảng sợ, khiếp đảm 35. fear (n) /fɪər/ sự sợ hãi 36. in fear /ɪn fɪər/ trong sự sợ hãi 37. violent (adj) /ˈvaɪələnt/ mạnh, hung bạo 38. violently (adv) /ˈvaɪələntli/ một cách hung bạo 39. slight (adj) /slaɪt/ nhẹ 40. move (v) /muːv/ di chuyển 41. move in a circle /muːv ɪn / di chuyển theo hình tròn 42. towards (pre) /təˈwɔːdz/ theo hướng, về phía UNIT 9: NATURAL DISASTERS
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) affect (v) /əˈfekt/ làm ảnh hưởng đến 44. cause (v) /kɔːz/ gây ra 45. hurt (v, n) /hɜːt/ làm bị thương, vết thương 46. missing (adj) /ˈmɪsɪŋ/ mất tích 47. suddenly (adv) /ˈsʌdənli/ đột nhiên, bỗng nhiên 48. fortunately (adv) /ˈfɔːtʃənətli/ thật may mắn, may thay 49. rock (n) /rɒk/ đá, tảng đá 50. mud (n) /mʌd/ bùn 51. hide (v) /haɪd/ trốn, ẩn nấp 52. ash (n) /æʃ/ tro 53. layer (n) /ˈleɪər/ lớp, tầng 54. a thick layer of ash /ə θɪk ˈleɪər əv æʃ/ một lớp tro dầy 55. shelter (n) /ˈʃeltər/ nơi trú ẩn Word form Verb Noun Adjective Adverb accommodate accommodation erupt eruption eruptive evacuate evacuation evacuee storm storm stormy volcano volcanic sudden suddenly B. GRAMMAR I. PAST CONTINUOUS Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking.