PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 11. Đề KT chương 1 (Đề 3).docx



3 a. Đường (a) mô tả biến thiên nồng độ chất phản ứng theo thời gian. b. Đường (b) mô tả biến thiên nồng độ chất sản phẩm theo thời gian. c. Thời điểm t 1 là thời điểm phản ứng đạt trạng thái cân bằng. d. Thời điểm t 2 không phải là thời điểm bắt đầu trạng thái cân bằng. Câu 2. Cho trong công nghiệp, khí hydrogen được điều chế như sau: Cho hơi nước đi qua than nung nóng, thu được hỗn hợp khí CO và H 2 (gọi là khí than ướt): (1) 22C()HO()CO()H()sgggˆˆ†‡ˆˆ o r298H=130kJV Trộn khí than ướt với hơi nước, cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác Fe 2 O 3 (2) 222CO()HO()H()CO()ggggˆˆ†‡ˆˆ or298H=42kJV a. Khi tăng nhiệt độ cân bằng (1) sẽ chuyển dịch theo chiều thuận. b. Khi giảm nhiệt độ cân bằng (2) sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch. c. Ở phản ứng (2) nếu lượng hơi nước lấy dư nhiều lần so với khí carbon monoxide thì hiệu suất phản ứng sẽ tăng. d. Khi tăng áp suất, cả hai phản ứng (1), (2) đều chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 3. Dung dịch X có pH = 13, dung dịch Y có pH = 1. a. Nồng độ ion H + trong dung dịch X lớn hơn nồng độ ion H + trong dung dịch Y. b. Dung dịch X có tính base mạnh hơn dung dịch Y. c. Dung dịch X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch Y làm quỳ tím hóa xanh. d. Trộn V mL dung dịch X (giả sử chứa KOH) với V mL dung dịch Y (giả sử chứa HNO 3 ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2V mL dung dịch Z có pH = 7. Câu 4. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: hydrochloric acid (HCl), acetic acid (CH 3 COOH) và sodium hydroxide (NaOH). Chuẩn độ riêng một thể tích như nhau của dung dịch HCl và dung dịch CH 3 COOH bằng dung dịch NaOH. a. Trước khi chuẩn độ, pH của hai acid bằng nhau. b. Tại các điểm tương đương, dung dịch của cả hai phép chuẩn độ đều có giá trị bằng 7. c. Cần cùng một thể tích sodium hydroxide để đạt đến điểm tương đương. d. Giá trị pH của hai acid tăng như nhau cho đến khi đạt điểm tương đương. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho dãy các chất sau: HBr, HNO 3 , KOH, Ca(OH) 2 , NaHCO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , NaI, HCN, HF, HCOOH. Có bao nhiêu chất điện li mạnh trong dãy chất trên? Câu 2. Trong các phản ứng dưới đây: + 23 – (a) HCl +HOHO+Cl + 324 – (b) NH+HONH+OH⇌ + 3 – 233(c) CHCOOH+HOHO+CHCOO⇌ 32233(c) CHNH+HOCHNH+OH⇌ 2- 323 – (d) CO+HOHCO+ OH⇌ 2–– 2(e)SHOHS+ OH⇌ Có bao nhiêu phản ứng mà nước đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted – Lowry? Câu 3. Cho 10 mL dung dịch H 2 SO 4 với nồng độ mol là 5.10 -3 M vào một bình định mức dung tích 100 mL. Thêm nước vào đến vạch của bình định mức thu được 100 mL dung dịch. Dung dịch đã pha loãng có pH bằng bao nhiêu? Câu 4. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO 2 (g) + O 2 (g) ⇀ ↽ 2SO 3 (g); o r298H0 Cho các tác động: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V 2 O 5 , (5) giảm nồng độ SO 3 , (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Có bao nhiêu tác động ở trên làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch?
4 Câu 5. Cho cân bằng: N 2 O 4 (g) ⇀↽ 2NO 2 (g). Ban đầu có 0,02 mol N 2 O 4 trong bình kín có thể tích 500 mL, khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì nồng độ của N 2 O 4 là 0,0055 M. Giá trị của hằng số cân bằng K C là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 6. Hòa tan hoàn toàn a gam CaO vào nước thu được 500 mL dung dịch nước vôi trong (dung dịch A). Chuẩn độ 5 mL dung dịch A bằng HCl 0,1 M thấy hết 12,1 mL. Khối lượng CaO đã bị hòa tan là bao nhiêu gam? Cho nguyên tử khối của O = 16, Ca = 40. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.