Nội dung text CD24 Tuong giao giua duong thang va do thi ham so (MỞ RỘNG)-HS.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 2 Câu 6. Tìm tham số m để đường thẳng 1 : 2dyxm=+ tiếp xúc với parabol 2 (): 2 x Py= . A. 1 4m= . B. 1 4m=- . C. 1 8m= . D. 1 8m=- . Câu 7. Tìm tham số m để đường thẳng :2dymx=+ cắt parabol 2 (): 2 x Py= tại hai điểm phân biệt. A. 2m= . B. 2m=- . C. 4m= . D. mÎR . Câu 8. Tìm tham số m để đường thẳng 21 : 2)2(1dymxm=-++ cắt parabol 2 ():2Pyx=- tại hai điểm phân biệt. A. 1 2m>- . B. 1 2m= . C. 1 4m= . D. 2m>- . Câu 9. Tìm tham số m để đường thẳng :2dyxm=+ và parabol 2():2Pyx= không có điểm chung. A. 1 2m<- . B. 1 2m£- . C. 1 2m> . D. 1 2m³ . Câu 10. Tìm tham số m để đường thẳng 2 :1 28 mm dyxm=--+ và parabol 21 (): 2Pyx= không có điểm chung. A. 1m<- . B. 1m£ . C. 1m> . D. 1m< . Câu 11. Tìm tham số m để đường thẳng :1dymxm=++ và parabol 2 ():Pyx= cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung. A. 0 2 m m ìï < ï í ï¹- ïî . B. 1 2 m m ìï <- ï í ï¹- ïî . C. 1m>- . D. 2m³- . Câu 12. Tìm mZÎ để parabol 2():Pyx= cắt đường thẳng 26():11dymxm=--+ tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung. A. {}4;3;2;1mÎ---- . B. mÆÎ . C. {}3;2;1;0;1;2;3mÎ--- . D. {}3;2;1;0;2;3mÎ--- . Câu 13. Tìm tham số m để đường thẳng :2)3(dymxm=-+ và parabol 2():Pyx= cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm hai phía trục tung.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 9 Bài tập trắc nghiệm Toán 9 -New Trang 4 A. 20 ABDCS= (đvdt). B. 40 ABDCS= (đvdt). C. 10 ABDCS= (đvdt). D. 30 ABDCS= (đvdt). Câu 22. Cho parabol 2():Pyx= và :45dyx=+ . Tìm tọa độ giao điểm ,AB của ()P và d . A. (1;1);(5;25)AB- . B. (1;1);(5;25)AB-- . C. (1;1);(5;25)AB . D. (1;1);(5;25)AB---- . Câu 23. Cho parabol 2():Pyx= và :45dyx=+ .Với giao điểm A,B của ()P và d ở ý trước. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,AB lên Ox . Tính diện tích tứ giác ABCD . A. 78 ABDCS=()vdtđ . B. 156 ABDCS=()vdtđ . C. 39 ABDCS=()vdtđ . D. 30 ABDCS=()vdtđ . Câu 24. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng 1 : 2dyxm=-+ và parabol 21 (): 4Pyx=- cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12;xx thỏa mãn 12355xx+= . A. 5 16m=- . B. 5 16m= . C. 5 4m=- . D. 5 4m= . Câu 25. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đường thẳng 3 : 22 m dyx=-+ và parabol 21 (): 2Pyx=- cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ 12;xx thỏa mãn 122313xx+= . A. 28m= . B. 28m=- . C. 14m= . D. 14m=- . Câu 26. Cho parabol 2():Pyx= và đường thẳng 22:(2)dymxm=+- . Tìm m để d cắt ()P tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung. A. 0m> . B. mRÎ . C. 0m¹ . D. 0m< . Câu 27. Cho parabol ()P có đỉnh O và đi qua điểm (2;4)A và đường thẳng ():2(1)22dymxm=-++ (với m là tham số). Giá trị của m để d cắt ()P tại hai điểm phân biệt là: A. 25m>+ . B. 25m<- . C. 25 25 m m é >+ ê ê ê<- ë . D. Với mọi m . Câu 28. Cho parabol 2():(0)Pyaxa=¹ đi qua điểm (2;4)A- và tiếp xúc với đồ thị ()d của hàm số 2(1)(1)ymxm=-+- . Tọa độ tiếp điểm là: A. (0;0) . B. (1;1) . C. Đáp án A, B đúng. D. Đáp án khác.